Tấm Cách Nhiệt Tại TP. Hồ Chí Minh ” Khả năng vượt trội “

Rate this post

Nội dung

Trải Nghiệm Tấm Cách Nhiệt Tại TP. Hồ Chí Minh | Độ tin cậy cao | CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả trong lĩnh vực xây dựng, giúp tối ưu hóa nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng cho không gian sống. Với khả năng giảm thiểu nhiệt độ trong nhà vào mùa hè và giữ ấm vào mùa đông, tấm cách nhiệt trở thành “người hùng thầm lặng” trong bảo vệ ngôi nhà. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu top 10+ tấm cách nhiệt HOT nhất trên thị trường, từ các sản phẩm nổi bật đến công nghệ tiên tiến. Hãy khám phá ngay để lựa chọn giải pháp phù hợp nhất cho không gian của bạn!

Định nghĩa Tấm cách nhiệt là gì?

Tấm cách nhiệt là vật liệu cách nhiệt dạng tấm phẳng, có kích thước cố định, thường được ứng dụng trong xây dựng và lắp đặt. Chúng được thiết kế để giảm thiểu sự truyền nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng cho công trình. Tấm cách nhiệt có thể được sản xuất từ nhiều loại vật liệu như xốp polyurethane, polystyrene, bông khoáng và cellulose, mỗi loại sở hữu đặc tính cách nhiệt riêng. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng, giảm chi phí sưởi ấm và làm mát mà còn bảo vệ môi trường.

Tầm quan trọng của Tấm cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Tính đồng nhất

Tấm cách nhiệt với cấu trúc đồng nhất mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu và ổn định. Nhờ vào tính đồng nhất này, vật liệu không có điểm yếu, điều này làm giảm khả năng mất nhiệt và bảo vệ không gian bên trong một cách hiệu quả. Tính năng này rất quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ lý tưởng, góp phần tiết kiệm năng lượng và nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng. Với khả năng chịu lực và bền lâu, tấm cách nhiệt với cấu trúc đồng nhất xứng đáng được lựa chọn cho mọi công trình xây dựng hiện đại.

Dễ thi công

Tấm cách nhiệt với thiết kế linh hoạt giúp việc thi công trở nên đơn giản và nhanh chóng. Các sản phẩm này có thể được cắt theo kích thước yêu cầu, phù hợp với nhiều vị trí như mái, tường và sàn. Nhờ vào khả năng lắp ghép dễ dàng, quá trình lắp đặt không cần tốn quá nhiều thời gian hay công sức. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo hiệu quả tối ưu trong việc giữ nhiệt và bảo vệ công trình khỏi các yếu tố bên ngoài. Tấm cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho mọi công trình.

Tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt

Tấm cách nhiệt là giải pháp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt, nhờ vào khả năng đồng nhất và dễ thi công. Tấm cách nhiệt giúp giữ nhiệt một cách hiệu quả, duy trì nhiệt độ lý tưởng trong không gian sống hoặc làm việc. Việc áp dụng tấm cách nhiệt không chỉ tạo ra môi trường thoải mái cho người sử dụng mà còn góp phần quan trọng trong việc tiết kiệm năng lượng. Bằng cách giảm thiểu tổn thất nhiệt, tấm cách nhiệt hỗ trợ tiết kiệm chi phí điện năng và bảo vệ môi trường, nâng cao giá trị sử dụng cho công trình.

Khả năng cách âm tốt

Tấm cách nhiệt không chỉ nổi bật với khả năng giữ nhiệt mà còn có tính năng cách âm hiệu quả. Nhiều loại tấm cách nhiệt được thiết kế đặc biệt để giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Điều này đặc biệt quan trọng trong các không gian sống và làm việc, nơi sự yên tĩnh và thư giãn là cần thiết. Với việc sử dụng tấm cách nhiệt, người dùng có thể tận hưởng không khí êm đềm, hạn chế sự ảnh hưởng của tiếng ồn, đồng thời nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc.

Chống ẩm và chống mốc

Tấm cách nhiệt chống ẩm là giải pháp hiệu quả trong việc bảo vệ không gian sống khỏi sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Với khả năng chống ẩm tối ưu, tấm cách nhiệt ngăn chặn độ ẩm xâm nhập, từ đó tạo ra môi trường an toàn và lành mạnh cho cư dân. Hiệu suất của tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn giảm thiểu nguy cơ các vấn đề sức khỏe liên quan đến ẩm ướt. Sử dụng tấm cách nhiệt là một đầu tư thông minh cho không gian sống khỏe mạnh và bền vững.

Tính linh hoạt

Tấm cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả và linh hoạt trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Chúng có khả năng được ứng dụng rộng rãi từ các công trình dân dụng như nhà ở, chung cư cho đến những công trình quy mô lớn trong ngành công nghiệp. Với đa dạng loại vật liệu, tấm cách nhiệt có thể đáp ứng nhiều yêu cầu thiết kế và kỹ thuật khác nhau, giúp tiết kiệm năng lượng, duy trì nhiệt độ ổn định và nâng cao hiệu suất làm việc. Sự linh hoạt này chính là yếu tố then chốt, làm cho tấm cách nhiệt trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng hiện đại.

Tiết kiệm chi phí

Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả để tiết kiệm chi phí năng lượng cho các hệ thống sưởi ấm và làm mát. Nhờ vào khả năng cách nhiệt tốt, sản phẩm này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng. Kết quả là, người dùng có thể thấy rõ sự giảm nhẹ trong hóa đơn điện hàng tháng, tiết kiệm một khoản tiền đáng kể. Đầu tư vào tấm cách nhiệt không chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà còn góp phần giảm thiểu lượng khí thải carbon, hỗ trợ môi trường bền vững.

Ứng dụng tấm cách nhiệt trong đời sống

Tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và nhiều ngành khác. Trong lĩnh vực xây dựng, chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm chi phí năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Trong công nghiệp, tấm cách nhiệt bảo vệ máy móc khỏi nhiệt độ cao, kéo dài tuổi thọ và nâng cao hiệu suất vận hành. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng trong giao thông vận tải để bảo vệ các bộ phận của phương tiện và giữ không gian bên trong thoải mái. Ứng dụng trong đời sống hàng ngày, tấm cách nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng và đảm bảo an toàn.

10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay 

Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay Glasswool, là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp. Sản phẩm này không chứa amiang độc hại và mang lại nhiều lợi ích như khả năng cách nhiệt, cách âm tốt, không cháy và độ đàn hồi cao. Tấm cách nhiệt bông thủy tinh thường được kết hợp với lớp hợp kim nhôm nhựa alu, tối ưu hóa tính năng cách nhiệt. Với các thông số như tỷ trọng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³, độ dày từ 25mm đến 50mm và kích thước linh hoạt, sản phẩm phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông khoáng

Bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, là vật liệu cách nhiệt được chế tạo từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ 1600 °C, bông khoáng khẳng định được hiệu suất vượt trội trong cách nhiệt và cách âm. Với kích thước tiêu chuẩn 600mm x 1200mm và độ dày từ 25mm đến 100mm, tấm cách nhiệt bông khoáng thường được ứng dụng trong các công trình xây dựng như vách thạch cao, dưới mái tôn và vách tường, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tạo không gian yên tĩnh cho người sử dụng.

Bảng giá tiết kiệm nhất của tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông gốm

Bông gốm Ceramic, hay còn gọi là bông gốm, là vật liệu cách nhiệt siêu nhẹ được làm từ sợi gốm, nổi bật với khả năng chịu nhiệt cực tốt từ 1260°C đến 1800°C. Với cấu trúc đặc biệt, bông gốm được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như lò gốm sứ, lò nung và lò sấy. Tấm cách nhiệt bông gốm có kích thước 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm và độ dày 25mm hoặc 50mm, với tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³. Chất liệu này không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt mà còn bảo vệ thiết bị trong môi trường khắc nghiệt.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ

Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm cách nhiệt Polyester Fiber là vật liệu sợi tổng hợp, được sản xuất từ dầu mỏ và khí tự nhiên, nổi bật với tính linh hoạt và khả năng ứng dụng cao. Có hai loại tấm theo độ dày: tấm mỏng (9mm – 12mm) thường được sử dụng cho không gian nhỏ như văn phòng, trong khi tấm dày (25mm – 50mm) phù hợp cho môi trường yêu cầu tiêu âm cao như phòng thu âm. Bên cạnh đó, tấm này còn được phân loại theo khả năng chống cháy, với tấm tiêu chuẩn và tấm cao cấp, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn cho không gian công cộng như rạp hát và khách sạn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Polyester tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Xps

Tấm cách nhiệt xốp XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu ưu việt trong lĩnh vực xây dựng và cách nhiệt. Được sản xuất từ PolyStyrene nóng chảy thông qua công nghệ đùn kết hợp với CO2, xốp XPS có cấu trúc ô kín, mang lại trọng lượng nhẹ nhưng rắn chắc và bền bỉ. Với khả năng chống thấm nước, chịu nhiệt độ cực đoan cùng áp lực cao, tấm xốp này không chỉ gia tăng hiệu quả cách nhiệt mà còn đảm bảo độ bền lâu dài, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và nâng cao hiệu quả năng lượng cho các công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Eps

Tấm cách nhiệt xốp EPS là vật liệu quan trọng được phân loại theo tỷ trọng, với nhiều ứng dụng đa dạng. Tỷ trọng thấp từ 4 – 6kg/m³ thích hợp cho việc đóng gói hàng hóa, bảo vệ khỏi va đập nhưng có khả năng chống cháy kém. Tỷ trọng trung bình từ 8 – 20kg/m³ được sử dụng cho cách âm, cách nhiệt tại vách tường, tuy có khả năng co lại khi nhiệt độ cao nhưng vẫn an toàn trong cháy. Tấm EPS có tỷ trọng từ 20 – 35kg/m³ mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, khả năng chống cháy cao, đảm bảo an toàn cho các công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp PU

Tấm cách nhiệt xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là một giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt trong xây dựng. Vật liệu này được cấu tạo từ lớp PU/PIR tỷ trọng cao ở giữa, bao bọc bởi hai lớp xi măng tổng hợp, tạo nên một sản phẩm xanh và an toàn cho môi trường. Với khả năng chống cháy lan tốt, tấm xốp PU/PIR thường được ứng dụng trong các công trình công nghiệp và dân dụng, đặc biệt là cho mái, tường, trần và nền. Sản phẩm giúp cải thiện hiệu suất năng lượng và mang lại không gian sống thoải mái hơn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m2)
1Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm240.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm319.500
3Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm400.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm480.000
5Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm213.000
6Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm274.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm361.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm447.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt PE OPP là sản phẩm tiên tiến, được sản xuất từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP đã qua xử lý chống oxy hoá. Với khả năng cách nhiệt ưu việt, tấm xốp này thường được ứng dụng trong hệ thống HVAC và để bảo vệ các hàng hóa nhạy cảm nhờ vào độ mềm mại của nó. Tấm cách nhiệt PE OPP có nhiều quy cách, như mút 1 mặt bạc, 2 mặt bạc, hoặc 1 mặt bạc 1 mặt keo, phù hợp cho các ứng dụng xây dựng, giúp cách nhiệt hiệu quả cho tường và mái nhà.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt Cát Tường là giải pháp hiệu quả cho việc bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ cao và tiếng ồn. Sản phẩm được thiết kế đa lớp, bao gồm lớp aluminum bên ngoài để phản xạ nhiệt, lớp polyethylene gia cố bền bỉ, lớp kết dính ổn định và lớp khí nén ở giữa giúp cách nhiệt và cách âm. Với nhiều loại như tấm 1 mặt nhôm, tấm 2 mặt nhôm và tấm xi mạ nhôm, mỗi sản phẩm mang lại ưu điểm riêng về khả năng phản xạ nhiệt và chống ăn mòn, phù hợp với nhu cầu sử dụng khác nhau trong xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm236.800
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm251.200
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm224.000
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m231.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm242.400
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm268.000
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm252.000
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn76.800
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd64.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Việt Nhật

Tấm cách nhiệt Việt Nhật được sản xuất từ công nghệ túi khí tiên tiến, mang đến hiệu quả cách nhiệt tối ưu cho các công trình. Sản phẩm có giá thành hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí nhưng vẫn duy trì nhiệt độ ổn định, giảm tiêu thụ năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Trong số các sản phẩm nổi bật, HASIMO với hai lớp bạc giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, còn COOLHOUSE trang bị túi khí và mặt nhôm nâng cao khả năng cách âm. Bên cạnh đó, PROHOUSE nhẹ và dễ lắp đặt, trong khi GREENHOUSE được thiết kế với hai mặt bạc, mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa

Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá là một sản phẩm vượt trội trong ngành vật liệu cách nhiệt. Được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp qua quá trình lưu hoá, tấm cao su này có cấu trúc ba chiều, mang lại độ bền và độ đàn hồi vượt trội. Với khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất tốt, tấm cao su lưu hoá không chỉ hiệu quả trong việc cách nhiệt mà còn có tính năng cách âm xuất sắc. Ứng dụng đa dạng trong rạp chiếu phim, nhà hát, và phòng karaoke, nó góp phần cải thiện hiệu suất cách âm và cách nhiệt cho các công trình lớn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su xốp

Tấm cách nhiệt cao su xốp, hay còn gọi là Mút xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate), là một vật liệu nổi bật trong ngành công nghiệp nhờ tính siêu nhẹ và độ đàn hồi cao. Với kích thước linh hoạt từ 1000m x 2000m đến 1200m x 2400m và độ dày dao động từ 10mm đến 100mm, cao su xốp thường được ứng dụng trong các sản phẩm như cửa cách âm, dép và tấm lót máy tính. Đặc biệt, khả năng tùy chỉnh tỷ lệ Ethylene và Acetate từ 7% đến 60% giúp đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đa dạng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ

10 Điều cam kết khi mua tấm cách nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh tấm cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại TP. Hồ Chí Minh

Triệu Hổ tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp tấm cách nhiệt chất lượng cao, với những hình ảnh ấn tượng từ các công trình tại TP. Hồ Chí Minh. Chúng tôi sử dụng công nghệ tiên tiến và nguyên liệu chọn lọc, đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Đội ngũ chuyên gia tại Triệu Hổ luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng, giúp họ lựa chọn giải pháp tối ưu nhất cho công trình. Hãy cùng chúng tôi khám phá những hình ảnh tiêu biểu về hiệu quả và tính năng ưu việt của sản phẩm.

Một số câu hỏi về Tấm cách nhiệt

Câu hỏi: Có những loại tấm cách nhiệt nào?

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại tấm cách nhiệt phổ biến, mỗi loại đều mang những đặc điểm và ứng dụng riêng biệt. Tấm bông khoáng và bông gốm thường được sử dụng trong các công trình đòi hỏi khả năng chịu nhiệt cao. Tấm polyester fiber, xốp XPS, và xốp EPS lại thích hợp cho việc cách âm và cách nhiệt trong các không gian dân dụng. Bên cạnh đó, tấm cách nhiệt Cát Tường, cao su xốp và cao su lưu hóa đáp ứng nhu cầu cách nhiệt linh hoạt trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Việc lựa chọn loại tấm phù hợp rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả sử dụng.

 Câu hỏi: Tại sao nên sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng?

Sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng là giải pháp tối ưu cho nhiều vấn đề liên quan đến hiệu suất năng lượng. Với khả năng giảm thiểu sự tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, tấm cách nhiệt giúp tiết kiệm chi phí điện năng. Bên cạnh đó, chúng còn bảo vệ công trình khỏi độ ẩm và nhiệt độ khắc nghiệt, đồng thời nâng cao độ bền cho cấu trúc. Hơn nữa, việc áp dụng tấm cách nhiệt tạo ra môi trường sống thoải mái, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân trong công trình.

Câu hỏi: Tấm cách nhiệt có chịu nước không?

Tấm cách nhiệt hiện nay có nhiều loại và khả năng chịu nước khác nhau. Những loại tấm có cấu trúc ô kín như tấm xốp XPS nổi bật với khả năng ngăn ngừa thấm nước hiệu quả, giúp duy trì chất lượng và hiệu suất cách nhiệt. Ngược lại, tấm bông khoáng mặc dù có khả năng cách nhiệt tốt nhưng cần được bảo quản kỹ lưỡng trong môi trường ẩm ướt. Nếu không được xử lý đúng cách, độ ẩm có thể làm giảm đáng kể hiệu suất của tấm bông khoáng. Do đó, lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp là rất quan trọng.

Câu hỏi: Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt là bao lâu?

Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt rất đa dạng, thường dao động từ 20 đến 50 năm, tùy thuộc vào loại vật liệu và điều kiện môi trường. Cụ thể, tấm bông khoáng có thể kéo dài tuổi thọ từ 30 đến 50 năm, trong khi tấm xốp XPS và EPS thường chỉ khoảng 20-30 năm. Để tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt, việc lựa chọn loại tấm phù hợp với điều kiện cụ thể của công trình là cực kỳ quan trọng. Sự đầu tư đúng đắn vào vật liệu sẽ mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho các dự án xây dựng.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt về tận TP. Hồ Chí Minh không?

Triệu Hổ tự hào thông báo rằng chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển tấm cách nhiệt đến TP. Hồ Chí Minh. Đội ngũ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ, đảm bảo sản phẩm chất lượng sẽ được chuyển đến tận nơi bạn cần một cách an toàn và nhanh nhất. Với tấm cách nhiệt, bạn có thể tối ưu hóa không gian sống và làm việc của mình, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu quả sử dụng. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để trải nghiệm dịch vụ tốt nhất!

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.

Shopping Cart
Scroll to Top