Giá Tấm PU Cách Nhiệt Điện Biên (08/2025) “Hấp dẫn hàng đầu”

5/5 - (4963 bình chọn)

Nội dung

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Điện Biên (08/2025) | Giao siêu tốc | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt là một yếu tố quan trọng trong ngành xây dựng và sản xuất vật liệu cách nhiệt, phản ánh sự kết hợp giữa chất lượng, quy cách và thương hiệu. Không chỉ đơn thuần là con số trên thị trường, giá của tấm PU còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như công nghệ sản xuất, độ dày, ứng dụng và tính năng cách nhiệt. Việc đầu tư vào tấm PU cách nhiệt không chỉ là một quyết định về tài chính mà còn là lựa chọn chiến lược nhằm nâng cao hiệu quả năng lượng và giảm chi phí lâu dài. Nhờ khả năng cách nhiệt tốt, tấm PU giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tối ưu hóa điều kiện sống và làm việc. Do đó, khi cân nhắc giá tấm PU, cần xem xét đến giá trị lâu dài mà sản phẩm mang lại, thay vì chỉ chăm chăm vào mức giá ban đầu.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Điện Biên

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm tiên tiến, được làm từ lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR) và bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn. Vật liệu này mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm vượt trội, đồng thời có khả năng chống cháy lan, bảo đảm an toàn cho công trình. Sản phẩm này rất phù hợp cho các hạng mục như mái nhà, tường, đặc biệt là tường hướng Tây, trần và nền của công trình công nghiệp và dân dụng. Việc sử dụng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt không chỉ giúp tối ưu hóa hiệu quả năng lượng mà còn tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái hơn, góp phần bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí trong quá trình vận hành.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Điện Biên

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, một vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, được biết đến với nhiều tên gọi phổ biến như Trần cách nhiệt, Tấm gạch mát, và Tấm PU. Những sản phẩm này không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả cho trần nhà mà còn giảm thiểu nhiệt độ, mang lại không gian sống thoải mái. Các loại xốp như Xốp chống nóng trần nhà và Xốp cách âm trần nhà cũng được sử dụng rộng rãi, nhờ vào khả năng cách âm và chống nóng hiệu quả. Sử dụng Tấm Trần Gạch Mát không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Xốp PU với tỷ trọng 40 kg/m³ là loại vật liệu phổ biến trong xây dựng và cách nhiệt. Tỷ trọng này mang lại sự cân bằng giữa khả năng cách nhiệt hiệu quả, trọng lượng nhẹ và giá thành hợp lý. Với cấu trúc ô kín tốt, xốp PU 40 kg/m³ đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, thích hợp cho các công trình dân dụng và nhà xưởng thông thường. Nó cũng rất hữu ích cho các kho bảo quản với yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe, đồng thời có thể được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là loại vật liệu cách nhiệt có độ cứng chắc cao, mang lại khả năng cách nhiệt và chịu nén vượt trội so với loại 40 kg/m³. Với tính năng này, nó phù hợp cho các công trình yêu cầu khắt khe về tải trọng và độ bền, như kho lạnh, phòng sạch và nhà máy. Loại xốp này không chỉ giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả mà còn đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho các cấu trúc khi sử dụng trong các vị trí cần độ bền cơ học cao, như sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày tấm PU cách nhiệt (mm) quyết định khả năng cách nhiệt. Tấm Xốp PU/PIR 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, phù hợp cho không gian hạn chế và thường được sử dụng như lớp lót hỗ trợ. Tấm 30 mm cải thiện hiệu suất cách nhiệt, thích hợp cho tường và trần nhà ở dân dụng. Tấm 40 mm mang lại hiệu suất cao hơn, giảm thất thoát nhiệt, lý tưởng cho kho lạnh vừa và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, phù hợp cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt với các đặc điểm nổi bật. Lớp bề mặt cứng cáp không chỉ bảo vệ lõi bên trong mà còn tăng cường độ bền cho sản phẩm. Sự kết hợp giữa giấy xi măng và xốp tạo điều kiện thuận lợi để kết nối với các vật liệu xây dựng khác như vữa và thạch cao. Nhờ tính năng này, tấm xốp rất thích hợp cho việc cách nhiệt tường, trần trong từng công trình dân dụng và công nghiệp, đáp ứng nhu cầu hoàn thiện bề mặt dễ dàng cho việc sơn phủ.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là một giải pháp hiệu quả cho các ứng dụng cần khả năng phản xạ nhiệt. Với bề mặt lá nhôm sáng bóng, sản phẩm này không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ mà còn chống ẩm hiệu quả, giúp duy trì tính chất cách nhiệt ổn định. Tấm xốp này thường được sử dụng cho việc cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, mang lại hiệu quả cao trong việc tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường sống. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm tối ưu cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và cách nhiệt. Một mặt giấy xi măng mang lại độ cứng cần thiết và khả năng bám dính tốt cho các lớp hoàn thiện, giúp tăng cường độ bền của công trình. Mặt giấy bạc, ngược lại, nổi bật với khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm, thích hợp cho những môi trường yêu cầu kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm. Sự kết hợp này tạo ra một giải pháp linh hoạt, đáp ứng đa dạng nhu cầu thiết kế.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Điện Biên (08/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt, cách âm, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ luôn là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và cải tạo. Với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh, Triệu Hổ cung cấp bảng giá hấp dẫn cho khách hàng. Sản phẩm tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí và năng lượng. Đặc biệt, các chương trình khuyến mãi và ưu đãi cho dự án lớn mang đến cho khách hàng nhiều lựa chọn tối ưu về chất lượng và giá cả.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Bước 1: Liên hệ đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt rất đơn giản. Sau khi chọn sản phẩm trên Website, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn và đặt hàng. Hoặc, để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ nhanh chóng hỗ trợ xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo thông tin chính xác, giúp quá trình đặt hàng diễn ra thuận lợi.

Bước 3: Thanh toán

Bước 3: Thanh toán Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Sau khi đơn hàng được xác nhận, bạn sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng chọn lựa phương thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

Bước 4: Nhận hàng

Sau khi hoàn thành các bước đặt hàng, bạn chỉ cần chờ nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Nếu cần hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Điện Biên

Trong những bức ảnh chụp tại Điện Biên, Tấm Trần Gạch Mát hiện lên như một vật liệu xây dựng thân thuộc, hiệu quả trong việc cách nhiệt và cách âm cho các công trình nhà ở dân dụng, quán cafe. Sự lắp đặt gọn gàng của nó mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ và sự tiện nghi cho không gian sống. Ở khu vực nhà xưởng, kho bãi, Tấm Trần Gạch Mát lại thể hiện sự chắc chắn và mạnh mẽ. Với khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, nó bảo vệ thiết bị và tạo điều kiện làm việc thoải mái hơn cho công nhân, đồng thời tạo dựng không gian công nghiệp chuyên nghiệp và gọn gàng.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU quyết định khả năng cách nhiệt và độ bền, từ đó ảnh hưởng đến chi phí. Tấm PU dày và có mật độ cao thường có giá cao hơn. Thứ hai, lớp bề mặt sản phẩm cũng góp phần không nhỏ vào giá cả. Thêm vào đó, số lượng đặt hàng và các yếu tố thị trường như biến động chi phí vận chuyển cũng là những yếu tố quan trọng khác. Để biết thêm chi tiết về giá tấm PU cách nhiệt, vui lòng liên hệ với Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Điện Biên

Tại thị trường Điện Biên, các độ dày phổ biến của tấm xốp PU/PIR bao gồm 20 mm, 30 mm, 40 mm và 50 mm. Tấm dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho những không gian hạn chế và sử dụng trong cách nhiệt phụ trợ. Tấm 30 mm cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt, phù hợp cho tường và trần nhà dân dụng. Đối với nhu cầu cao hơn, tấm 40 mm giúp giảm thất thoát nhiệt, lý tưởng cho kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu, phù hợp cho kho lạnh lớn và các nhà máy chế biến thực phẩm.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng nó mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội trong dài hạn. Khả năng cách nhiệt tối ưu của PU giúp giảm đáng kể chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Thêm vào đó, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU làm giảm chi phí sửa chữa, bảo trì và thay thế. Như vậy, đầu tư vào tấm PU không chỉ tiết kiệm điện năng mà còn giảm thiểu chi phí vận hành, là lựa chọn hiệu quả cho các dự án xây dựng.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Điện Biên không?

Triệu Hổ tự hào có hệ thống vận chuyển rộng khắp, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt đến Điện Biên và các tỉnh thành khác trên toàn quốc. Với các kho hàng và nhà máy sản xuất trải dài từ Bắc vào Nam, chúng tôi đảm bảo cung cấp sản phẩm chất lượng cao. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp với khách hàng, phụ thuộc vào khoảng cách vận chuyển. Để nhận được ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

Cuối cùng, chúng tôi hy vọng rằng thông tin về Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Điện Biên mà Triệu Hổ cung cấp đã mang lại giá trị cho quý khách hàng. Sản phẩm này không chỉ giúp cải thiện chất lượng công trình mà còn mang lại hiệu quả kinh tế cao. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc tư vấn, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi. Triệu Hổ cam kết cung cấp dịch vụ tận tâm, nhanh chóng và chi tiết để hỗ trợ bạn chọn lựa vật liệu phù hợp nhất, giúp công trình của bạn đạt được thành công tối đa.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.

Shopping Cart