Giá Tấm PU Cách Nhiệt Hà Nội (08/2025) “Hết hàng nhanh chóng”

5/5 - (3722 bình chọn)

Nội dung

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Hà Nội (08/2025) | Tiện lợi | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần là con số trên thị trường, mà là kết quả của sự tổng hòa giữa chất lượng, quy cách, thương hiệu và biến động kinh tế. Tấm PU, với khả năng cách nhiệt vượt trội, là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại. Khi đánh giá giá trị của tấm PU, cần nhìn nhận đó là một khoản đầu tư chiến lược, mang lại hiệu quả lâu dài cho người sử dụng. Hệ thống cách nhiệt tốt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện, mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống nhờ tạo ra không gian thoải mái hơn. Mặc dù có thể giá tấm PU tương đối cao hơn một số vật liệu khác, nhưng giá trị mà nó mang lại trong việc cải thiện hiệu suất năng lượng và bảo vệ môi trường thì không thể xem nhẹ.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hà Nội

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm cách nhiệt tiên tiến, sử dụng lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR), được bao bọc bởi hai lớp bề mặt từ vật liệu chắc chắn như xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm tổng hợp. Với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, sản phẩm này không chỉ giúp giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sống mà còn đảm bảo an toàn nhờ tính năng chống cháy lan. Tấm cách nhiệt PU/PIR phù hợp cho nhiều ứng dụng, từ mái nhà, tường đến trần và nền các công trình công nghiệp lẫn dân dụng. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ tối ưu hóa hiệu quả năng lượng mà còn mang lại không gian sống và làm việc thoải mái hơn, góp phần bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí năng lượng.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Hà Nội

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một loại vật liệu xây dựng quan trọng, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng cho các công trình. Nó được biết đến với nhiều tên gọi như Trấn cách nhiệt, Tấm gạch mát, Tấm PU và Xốp chống nóng trần nhà. Những tên gọi này phản ánh các đặc tính nổi bật của sản phẩm, như khả năng cách nhiệt và chống nóng hiệu quả. Việc sử dụng các tấm này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện năng mà còn nâng cao sự thoải mái cho không gian sống, là giải pháp lý tưởng trong xây dựng hiện đại.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Xốp PU với tỷ trọng 40 kg/m³ là loại vật liệu phổ biến, được ưa chuộng nhờ vào sự cân bằng giữa khả năng cách nhiệt, trọng lượng nhẹ và giá cả hợp lý. Với cấu trúc ô kín tốt, loại xốp này đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, thích hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng. Nó thường được sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà xưởng, và kho bảo quản với yêu cầu về nhiệt độ không quá khắt khe. Bên cạnh đó, xốp PU 40 kg/m³ cũng là lựa chọn lý tưởng để làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là loại vật liệu cách nhiệt nổi bật với độ cứng chắc và khả năng chịu nén vượt trội so với xốp tỷ trọng 40 kg/m³. Với mật độ cao hơn, loại xốp này mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt hơn, làm tăng độ bền và tuổi thọ cho các công trình, đặc biệt tại những khu vực yêu cầu tải trọng lớn. Thường được sử dụng trong kho lạnh, phòng sạch và nhà máy có yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt, xốp PU 50 kg/m³ còn phù hợp cho các ứng dụng như sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt là yếu tố quyết định khả năng cách nhiệt. Tấm Xốp PU/PIR dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, phù hợp cho những không gian hạn chế và cách nhiệt phụ trợ. Tấm dày 30 mm mang lại hiệu suất tốt hơn, lý tưởng cho cách nhiệt tường và trần nhà ở. Với độ dày 40 mm, hiệu suất cách nhiệt tăng cao, phù hợp cho kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, tối ưu cho kho lạnh lớn và ngành công nghiệp chế biến cần duy trì nhiệt độ thấp nhất.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt với lớp vỏ cứng cáp, có khả năng bảo vệ lõi xốp và gia tăng độ bền. Lớp bề mặt này dễ dàng kết hợp với các vật liệu xây dựng như vữa và thạch cao, giúp quá trình thi công trở nên thuận lợi. Tấm xốp này rất phù hợp cho ứng dụng cách nhiệt tại các tường và trần trong nhà ở dân dụng cũng như công nghiệp. Đặc biệt, bề mặt dễ sơn phủ tạo điều kiện cho các công đoạn hoàn thiện, nâng cao thẩm mỹ cho công trình.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu khả năng phản xạ nhiệt cao. Bề mặt lá nhôm sáng bóng không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ mà còn có khả năng chống ẩm hiệu quả, giữ cho khả năng cách nhiệt luôn ổn định. Với tính năng vượt trội này, sản phẩm thường được ứng dụng rộng rãi trong cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh. Việc sử dụng tấm xốp 2 mặt giấy bạc giúp tiết kiệm năng lượng, nâng cao hiệu quả công trình.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm tối ưu trong ngành xây dựng và cách nhiệt. Mặt giấy xi măng mang lại độ cứng và khả năng bám dính cao, giúp dễ dàng hoàn thiện bề mặt công trình. Trong khi đó, mặt giấy bạc có tính năng phản xạ nhiệt vượt trội và khả năng chống ẩm, rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu bảo vệ sức khỏe công trình và tiết kiệm năng lượng. Sự kết hợp này mang lại giải pháp linh hoạt, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong thiết kế và thi công.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Hà Nội (08/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt, cách âm, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ nổi bật với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh. Sản phẩm tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt không chỉ giúp cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn rất dễ lắp đặt, tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng và cải tạo. Triệu Hổ còn có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, đặc biệt là cho các dự án lớn. Đây chính là cơ hội tuyệt vời để khách hàng sở hữu vật liệu chất lượng cao với mức giá hợp lý, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Bước 1: Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn chỉ cần gọi đến hotline để được tư vấn chi tiết. Hoặc, bạn có thể để lại thông tin trên Website, và chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng. Điều này đảm bảo đơn hàng của bạn được thực hiện chính xác và nhanh chóng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu và thuận tiện nhất trong quá trình giao dịch.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, hãy chờ nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn cung cấp. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hà Nội

Tấm Trần Gạch Mát đang ngày càng trở nên phổ biến tại Hà Nội, góp phần cải thiện hiệu quả sử dụng cho nhiều không gian khác nhau. Tại các công trình nhà ở dân dụng, tấm gạch này được lắp đặt một cách tinh tế, mang lại hiệu quả cách nhiệt, cách âm lý tưởng cho các hộ gia đình, quán cafe hay nhà tạm. Trong khi đó, tại các khu nhà xưởng và kho bãi, Tấm Trần Gạch Mát thể hiện sự chắc chắn, mạnh mẽ, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ thiết bị và nâng cao điều kiện làm việc cho công nhân. Sự đồng nhất trong cấu trúc bố trí cũng tạo nên hình ảnh chuyên nghiệp cho không gian công nghiệp.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU quyết định khả năng cách nhiệt và độ bền, khiến giá thành tăng khi vật liệu dày hơn và mật độ cao hơn. Thứ hai, lớp bề mặt sản phẩm cũng có vai trò không nhỏ trong việc định giá. Bên cạnh đó, số lượng đặt hàng và biến động của thị trường, bao gồm chi phí vận chuyển, cũng góp phần vào mức giá cuối cùng. Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận bảng giá tấm PU cách nhiệt, hãy liên hệ với Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Hà Nội

Trên thị trường Hà Nội, tấm xốp PU/PIR có các độ dày phổ biến từ 20 mm đến 50 mm, mỗi loại đáp ứng nhu cầu cách nhiệt khác nhau. Tấm 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho không gian hạn chế và cách nhiệt phụ trợ. Tấm 30 mm mang lại hiệu suất tốt, lý tưởng cho cách nhiệt tường và trần nhà ở dân dụng. Tấm 40 mm giúp giảm thất thoát nhiệt hiệu quả, phù hợp cho kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, dành riêng cho kho lạnh lớn và cơ sở chế biến thực phẩm, dược phẩm.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí đầu tư ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác như XPS, EPS hay PE-OPP, hiệu quả kinh tế mà nó mang lại lại rất đáng kể. Khả năng cách nhiệt vượt trội của tấm PU giúp giảm thiểu chi phí năng lượng cho việc làm mát và sưởi ấm công trình trong suốt thời gian sử dụng. Bên cạnh đó, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU cũng góp phần giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế. Vì vậy, khoản đầu tư vào tấm PU sẽ được đền bù bằng lợi ích tiết kiệm trong tương lai.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Hà Nội không?

Triệu Hổ tự hào có hệ thống vận chuyển rộng khắp, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt đến Hà Nội và 63 tỉnh thành trên toàn quốc. Với các kho hàng và nhà máy sản xuất trải dài ở cả ba miền, chúng tôi đảm bảo đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp tùy thuộc vào khoảng cách và điều kiện cụ thể. Để nhận được ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt, vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Hà Nội. Chúng tôi hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp Khách hàng nhanh chóng lựa chọn được vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đảm bảo hiệu suất cách nhiệt vượt trội mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng cho ngôi nhà bạn. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm và chuyên nghiệp, giúp công trình của bạn tiến gần hơn tới thành công!

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.

Shopping Cart