Giá Tấm PU Cách Nhiệt Hưng Yên (08/2025) “Trải nghiệm ngay”

5/5 - (4497 bình chọn)

Nội dung

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Hưng Yên (08/2025) | Hạ giá bán | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần là một con số, mà là kết quả của nhiều yếu tố như chất lượng sản phẩm, quy cách, thương hiệu và tác động của thị trường. Tấm PU, với khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí vận hành cho các công trình. Việc đầu tư vào tấm PU không chỉ mang lại hiệu quả ngắn hạn mà còn là một giải pháp bền vững cho các công trình xây dựng, góp phần nâng cao giá trị sử dụng và kéo dài tuổi thọ của công trình. Người tiêu dùng cần thận trọng khi xem xét giá cả và có cái nhìn toàn diện về giá trị thực sự mà tấm PU cách nhiệt mang lại. Một quyết định đầu tư đúng đắn có thể mang đến lợi ích kinh tế lâu dài và hiệu quả năng lượng phần nào cải thiện môi trường sống.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hưng Yên

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một loại vật liệu xây dựng hiện đại, được sản xuất với cấu trúc lõi xốp PU/PIR và hai lớp bề mặt bằng xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm tổng hợp. Vật liệu này không chỉ sở hữu khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội mà còn chống cháy lan, đảm bảo an toàn trong sử dụng. Đặc biệt, Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt thích hợp cho nhiều ứng dụng trong công trình, từ mái nhà đến tường – đặc biệt là tường hướng Tây, và cả trần, nền. Việc ứng dụng tấm cách nhiệt PU/PIR giúp tối ưu hóa hiệu quả năng lượng, mang lại không gian sống và làm việc thoải mái hơn. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng và công nghiệp hiện đại, vừa bảo vệ môi trường vừa tiết kiệm năng lượng.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Hưng Yên

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một sản phẩm vật liệu đang ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng. Ngoài tên gọi chính, nó còn được biết đến với nhiều tên gọi khác như Tấm cách nhiệt trần nhà, Xốp chống nóng trần nhà, hay Tấm PU. Những sản phẩm này không chỉ có tác dụng cách nhiệt hiệu quả mà còn giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo sự thoải mái cho không gian sống. Với tính năng nổi bật, Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong việc thi công trần nhà, mang lại hiệu quả kinh tế và bảo vệ môi trường.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ là một trong những loại xốp phổ biến trong ngành xây dựng và bảo quản. Với mức tỷ trọng này, nó cung cấp sự cân bằng tối ưu giữa khả năng cách nhiệt, trọng lượng nhẹ và chi phí hợp lý. Cấu trúc ô kín của loại xốp này đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, phù hợp cho các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường, cũng như kho bảo quản có yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe. Ngoài ra, xốp PU 40 kg/m³ còn được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là một loại vật liệu cách nhiệt nổi bật với mật độ cao, mang lại tính cứng chắc và khả năng cách nhiệt vượt trội so với xốp PU 40 kg/m³. Đặc biệt, loại xốp này có khả năng chịu nén và chịu lực tốt, phù hợp cho những công trình yêu cầu tải trọng cao. Xốp PU 50 kg/m³ thường được sử dụng trong các kho lạnh, phòng sạch và nhà máy với yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Ngoài ra, nó còn thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền cơ học cao như sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt (đo bằng mm) ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả cách nhiệt. Tấm xốp PU/PIR độ dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho không gian hạn chế, thường dùng cho cách nhiệt phụ trợ. Tấm 30 mm cân bằng tốt giữa hiệu suất và độ dày, phù hợp cho tường, trần nhà ở dân dụng. Tấm 40 mm cung cấp hiệu suất cao, giảm thất thoát nhiệt, thích hợp cho kho lạnh vừa. Tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu, chuyên dụng cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến yêu cầu nhiệt độ ổn định.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại dựa trên lớp bề mặt cứng cáp, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ lõi và tăng cường độ bền. Với khả năng kết hợp dễ dàng với các vật liệu xây dựng như vữa và thạch cao, sản phẩm này đặc biệt phù hợp cho việc cách nhiệt tường, trần trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Bề mặt dễ sơn phủ hoặc hoàn thiện giúp tấm xốp này trở thành lựa chọn lý tưởng cho những không gian cần đảm bảo hiệu suất cách nhiệt và thẩm mỹ cao.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là sản phẩm phù hợp cho những ứng dụng cần khả năng phản xạ nhiệt cao. Với bề mặt lá nhôm sáng bóng, tấm xốp này không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ mà còn chống ẩm hiệu quả, giúp duy trì khả năng cách nhiệt ổn định. Loại tấm xốp này thường được sử dụng trong việc cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, đóng vai trò quan trọng trong việc tiết kiệm năng lượng và tạo ra môi trường sống thoải mái.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm mang lại nhiều lợi ích trong xây dựng và lắp đặt. Bề mặt giấy xi măng cung cấp độ cứng, khả năng bám dính tốt cho các lớp hoàn thiện, giúp tăng độ bền của công trình. Trong khi đó, mặt giấy bạc không chỉ giúp phản xạ nhiệt hiệu quả mà còn chống ẩm, làm cho sản phẩm trở nên lý tưởng trong các môi trường có độ ẩm cao. Sự kết hợp này không chỉ mang lại tính linh hoạt trong thiết kế mà còn nâng cao hiệu quả cách nhiệt cho các công trình.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Hưng Yên (08/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt và cách âm, tấm xốp PU/PIR Hưng Yên của Triệu Hổ nổi bật với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và cải tạo. Sản phẩm không chỉ mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm tốt mà còn dễ dàng lắp đặt, giúp giảm thiểu chi phí và tiết kiệm năng lượng. Với các chương trình khuyến mãi và gói ưu đãi cho dự án lớn, Triệu Hổ cam kết cung cấp giải pháp tối ưu, giúp khách hàng sở hữu sản phẩm chất lượng với giá thành hợp lý.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn có thể gọi ngay hotline để được tư vấn hoặc để lại thông tin trên website của chúng tôi. Chúng tôi cam kết sẽ liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ thực hiện đơn hàng.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn liên hệ với chúng tôi, nhân viên sẽ giúp bạn xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo đơn hàng được xử lý nhanh chóng và chính xác nhất.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, khách hàng sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp và thuận tiện nhất cho mình.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, sau khi hoàn tất đặt hàng, hãy chờ đợi hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt được giao đến. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn. Nếu cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ với Triệu Hổ qua hotline hoặc email để được tư vấn thêm.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hưng Yên

Tấm Trần Gạch Mát tại Hưng Yên đang trở thành lựa chọn phổ biến cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ở những nhà ở dân dụng, sản phẩm này được lắp đặt gọn gàng, mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm, phù hợp với không gian nghỉ ngơi như nhà tạm hay quán cafe. Trong khi đó, tại các khu công nghiệp, Tấm Trần Gạch Mát thể hiện sự bền bỉ và chắc chắn, giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định, bảo vệ máy móc và tạo môi trường làm việc thoải mái cho công nhân. Tổng thể không gian trở nên chuyên nghiệp và gọn gàng hơn.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU là yếu tố chính: tấm càng dày và mật độ càng cao sẽ có khả năng cách nhiệt và độ bền tốt hơn, kéo theo giá thành cao. Bên cạnh đó, lớp bề mặt sản phẩm cũng ảnh hưởng đến giá. Số lượng đặt hàng và biến động của thị trường, như chi phí vận chuyển, cũng đóng vai trò quyết định trong định giá sản phẩm. Để có bảng giá chính xác về tấm PU cách nhiệt, quý khách xin vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Hưng Yên

Trên thị trường Hưng Yên, tấm Xốp PU/PIR có độ dày phổ biến từ 20 mm đến 50 mm, phục vụ đa dạng nhu cầu cách nhiệt. Tấm dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho những không gian hạn chế và thường dùng làm lớp lót phụ trợ. Trong khi đó, tấm 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt cao hơn, lý tưởng cho tường và trần trong nhà ở. Tấm 40 mm được ưa chuộng cho kho lạnh vừa và nhà xưởng yêu cầu kiểm soát nhiệt độ, còn tấm 50 mm là giải pháp tối ưu cho các kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Tấm PU cách nhiệt so với các vật liệu khác như XPS, EPS hay PE-OPP có chi phí ban đầu cao hơn, nhưng lại mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội trong dài hạn. Nhờ khả năng cách nhiệt xuất sắc, tấm PU giúp tiết kiệm chi phí năng lượng cho việc làm mát và sưởi ấm, giảm đáng kể chi phí vận hành. Thêm vào đó, độ bền và tuổi thọ dài của tấm PU cũng hạn chế chi phí sửa chữa và bảo trì. Do đó, đầu tư vào tấm PU được xem là hợp lý, mang lại lợi ích dài hạn cho các dự án xây dựng chất lượng.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Hưng Yên không?

Triệu Hổ là đơn vị chuyên cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với hệ thống vận chuyển rộng khắp tại 63 tỉnh thành Việt Nam, bao gồm cả Hưng Yên. Chúng tôi sở hữu nhiều kho hàng và nhà máy sản xuất trải dài khắp 3 miền, đảm bảo đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp, tùy thuộc vào khoảng cách và yêu cầu cụ thể. Để nhận được tư vấn và ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt, hãy nhanh chóng liên hệ với chúng tôi.

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Hưng Yên do Triệu Hổ cung cấp. Chúng tôi hy vọng rằng bài viết đã giúp quý Khách hàng có cái nhìn rõ ràng hơn về sản phẩm và tìm ra giải pháp phù hợp cho công trình của mình. Với sự tư vấn tận tâm và chuyên nghiệp từ đội ngũ Triệu Hổ, quý khách sẽ dễ dàng lựa chọn loại vật liệu chất lượng, góp phần nâng cao hiệu quả công trình. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng và chi tiết nhất.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.

Shopping Cart