Triệu Hổ Group

Tôn PU Giấy Bạc (tôn + PU + Giấy bạc) “Đặt Mua Ngay”

  • Giá TỐT Online gọi ngay Triệu Hổ
  • Giao hàng TOÀN QUỐC
  • Bảng giá chi tiết: Click xem ngay
  • CAM KẾT: hàng chính hãng
Thông số kích thước và biên dạng
  • Cấu tạo 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc
  • Số sóng: 5, 6, 9, 11 sóng
  • Thương hiệu tôn nền: Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
  • Độ dày: tôn trên 0.3mm đến 0.6mm
  • Độ dày lớp bên dưới: Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
  • Khổ rộng hiệu dụng: 980mm, 1000mm
  • Chiều dài tấm: Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m)
  • Tỷ suất truyền nhiệt: (λ) 0.018 kcal/m·h·°C
  • Giảm âm thanh: 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz)
  • Chênh lệch nhiệt độ: Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C)
  • Tỷ trọng lớp PU: 32,13 kg/m³
  • Tỷ suất hút nước: 0.11% theo khối lượng
  • Độ bền nén: 33.9 N/cm³
  • Khả năng chịu tải trọng: 300 – 345 kg/m²
  • Khả năng chịu gió bão: Tối đa 160 kg/m²
  • Màu sắc phổ biến: Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,…

Tôn PU Giấy Bạc đang trở thành giải pháp ưu việt được ưa chuộng hàng đầu trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội từ lõi PU (Polyurethane) kết hợp với giấy bạc phản xạ nhiệt siêu đỉnh. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng Triệu Hổ khám phá chi tiết về cấu tạo, ưu điểm và ứng dụng thực tế của tôn PU cách nhiệt giấy bạc – lựa chọn thông minh cho mái nhà mát mẻ quanh năm.

Tìm hiểu Tôn PU Giấy Bạc

Tôn PU giấy bạc là loại vật liệu lợp mái được cấu tạo từ ba lớp: bề mặt tôn mạ màu, lớp lõi PU (Polyurethane) cách nhiệt và lớp giấy bạc ở mặt dưới. Lớp PU có khả năng chống nóng, cách âm hiệu quả, giúp giữ nhiệt độ trong nhà ổn định. Lớp giấy bạc tăng khả năng phản xạ nhiệt, chống ẩm mốc và tạo bề mặt sáng, thẩm mỹ cho công trình. Sản phẩm thường được sử dụng trong nhà ở, nhà xưởng, kho lạnh và các công trình cần giảm nóng, tiết kiệm điện năng.

Cấu tạo của Tôn PU Giấy Bạc

Tôn PU giấy bạc được cấu tạo từ ba lớp liên kết bền chặt. Lớp ngoài cùng là tôn lạnh hoặc tôn mạ kẽm thương hiệu, có độ bền cao, chịu lực tốt và chống gỉ sét hiệu quả. Tiếp đến là lớp lõi PU (Polyurethane) mật độ cao, giữ vai trò cách nhiệt, chống nóng, giảm tiếng ồn và thân thiện với môi trường. Cuối cùng, mặt dưới được phủ giấy bạc, giúp phản xạ nhiệt, hạn chế ẩm mốc, đồng thời tạo tính thẩm mỹ và kéo dài tuổi thọ cho sản phẩm.

Tên gọi phổ biến Tôn PU Giấy Bạc

Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng có nhiều tên gọi khác nhau: tôn pu, tôn cách nhiệt pu, tole pu, tôn pu chống nóng, tole pu cách nhiệt

Phân loại Tôn PU Giấy Bạc theo hãng tôn

Tôn PU cách nhiệt hiện nay được sản xuất dựa trên lớp tôn nền đến từ nhiều thương hiệu uy tín trong nước và quốc tế. Một số hãng tôn phổ biến thường được sử dụng gồm: Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam (SSSC), Hòa Phát, Nam Kim, Tôn Zacs – BlueScope,… Mỗi hãng có thế mạnh riêng về độ dày lớp mạ, độ bền màu, khả năng chống ăn mòn và bảo hành bề mặt. Việc lựa chọn thương hiệu tôn phù hợp không chỉ đảm bảo chất lượng tổng thể của tấm tôn PU mà còn giúp công trình tăng tuổi thọ, thẩm mỹ và độ an toàn sử dụng lâu dài.

Thông số kỹ thuật Tôn PU Giấy Bạc

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấu tạo 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc
Số sóng 5, 6, 9, 11 sóng
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn trên 0.3mm đến 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm
Khổ rộng hiệu dụng 980mm, 1000mm
Chiều dài tấm Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m)
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) 0.018 kcal/m·h·°C
Giảm âm thanh 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz)
Chênh lệch nhiệt độ Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C)
Tỷ trọng lớp PU 32,13 kg/m³
Tỷ suất hút nước 0.11% theo khối lượng
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng chịu tải trọng 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão Tối đa 160 kg/m²
Màu sắc phổ biến Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,…

Bảng giá Tôn PU Giấy Bạc (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.30mm145.600
2Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.35mm156.800
3Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.40mm165.200
4Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.45mm180.600
5Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.50mm197.400
6Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.55mm212.800
7Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm155.400
8Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm166.600
9Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm177.800
10Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm190.400
11Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm207.200
12Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.55mm228.200
13Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.45mm200.200
14Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.50mm215.600
15Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.45mm200.200
16Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.50mm215.600
17Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.30mm179.200
18Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.35mm197.400
19Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.40mm211.400
20Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.45mm228.200
21Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.50mm250.600
22Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.55mm260.400
23Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.30mm179.200
24Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.35mm197.400
25Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.40mm211.400
26Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.45mm228.200
27Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.50mm250.600
28Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.55mm260.400
29Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.30mm156.800
30Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.35mm173.600
31Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.40mm184.800
32Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.45mm197.400
33Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.50mm215.600
34Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.40mm198.800
35Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.45mm208.600
36Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.50mm225.400
37Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.40mm198.800
38Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.45mm208.600
39Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.50mm225.400
40Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.30mm148.400
41Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.35mm158.200
42Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.40mm169.400
43Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.45mm183.400
44Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.50mm198.800
45Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.30mm148.400
46Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.35mm158.200
47Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.40mm169.400
48Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.45mm183.400
49Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.50mm198.800
50Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.35mm223.800
51Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.40mm247.800
52Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.45mm266.000
53Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.50mm282.800

Ưu điểm Tôn PU Giấy Bạc

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Cả hai loại tôn đều sử dụng lớp PU (Polyurethane) làm lõi – một vật liệu nổi tiếng với khả năng cách nhiệt hiệu quả. Hệ số dẫn nhiệt của lớp PU ~0.018–0.022 W/m.K (Thấp hơn hẳn so với tôn lạnh thông thường (~0.040 W/m.K), giúp giảm nhiệt độ mái từ 6–10°C vào mùa hè.

Giảm tiếng ồn khi trời mưa

Tôn PU có thể giảm 30–40% mức độ ồn (dB) so với tôn truyền thống, nhờ lớp lõi PU hấp thụ sóng âm. Nhờ đó, mái nhà luôn mát mẻ vào mùa hè và hạn chế tiếng ồn từ mưa, gió. Đây là điểm cộng lớn cho khí hậu nhiệt đới như ở Việt Nam.

Chống ẩm mốc hiệu quả

Mặt dưới của tôn được phủ giấy bạc, có khả năng phản xạ nhiệt và ngăn ẩm thấm vào bên trong. Nhờ vậy, công trình hạn chế được tình trạng ẩm mốc, giữ không gian luôn sạch sẽ và khô ráo.

Tính thẩm mỹ cao, độ bền lâu dài

Bề mặt tôn có nhiều màu sắc để lựa chọn, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau. Đồng thời, lớp tôn mạ kẽm và lớp giấy bạc hoặc tôn dưới cùng giúp tăng tuổi thọ sản phẩm, chống rỉ sét và ăn mòn tốt.

Phù hợp với nhiều loại công trình

Từ nhà dân dụng, nhà trọ, nhà xưởng đến biệt thự hay khu du lịch sinh thái – hai dòng tôn PU đều đáp ứng tốt. Sự linh hoạt trong ứng dụng cũng là yếu tố khiến dòng sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng.

Ứng dụng của Tôn cách nhiệt PU

Nhà xưởng, kho lạnh, xưởng may mặc

Với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, tôn PU là lựa chọn lý tưởng cho các công trình công nghiệp như nhà xưởng sản xuất, kho chứa hàng, kho lạnh. Tôn PU có độ bền cao, chịu lực tốt, đảm bảo kết cấu vững chắc cho công trình quy mô lớn.

Nhà ở dân dụng

Tôn PU được sử dụng rộng rãi cho mái nhà phố, nhà cấp 4, biệt thự và nhà vườn. Nhờ khả năng cách nhiệt tốt, mái nhà luôn mát mẻ vào mùa hè và hạn chế tiếng ồn vào mùa mưa. Tôn PU giấy bạc thường được ưa chuộng cho nhà dân vì giá thành phải chăng và tính thẩm mỹ cao.

Nhà trọ, phòng trọ, công trình tạm

Tôn PU giúp giảm nhiệt, cách âm cho các dãy nhà trọ hoặc nhà ở công nhân, đặc biệt trong điều kiện thời tiết oi bức. Nhờ trọng lượng nhẹ và dễ thi công, chủ đầu tư có thể tiết kiệm chi phí xây dựng và rút ngắn thời gian hoàn thiện.

Khu du lịch sinh thái, resort, farmstay

Với bề mặt thẩm mỹ và màu sắc đa dạng, tôn PU mang lại vẻ ngoài hiện đại nhưng vẫn gần gũi với thiên nhiên. Đặc biệt, dòng tôn PU sóng ngói giúp giữ nét truyền thống cho khu du lịch nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất cách nhiệt – một điểm cộng lớn cho các homestay, farmstay ở vùng núi hoặc ven biển.

Trường học, bệnh viện, công trình công cộng

Tôn PU giúp tạo không gian yên tĩnh, nhiệt độ ổn định, rất phù hợp với các công trình yêu cầu cao về chất lượng không khí và môi trường học tập, chăm sóc sức khỏe. Ngoài ra, độ bền cao giúp tiết kiệm chi phí bảo trì về lâu dài.

Một số hình ảnh thực tế Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng của Triệu Hổ

Nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Triệu Hổ cam kết mang đến cho bạn sản phẩm không chỉ đạt tiêu chuẩn cao về chất lượng mà còn có giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu cụ thể. Dưới đây là hình ảnh thực tế của vật liệu Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng mà chúng tôi cung cấp, giúp bạn dễ dàng tham khảo và đưa ra quyết định hợp lý cho nhu cầu của mình.

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng

Lõi PU trong tôn cách nhiệt có gì đặc biệt so với các vật liệu cách nhiệt khác?

Lõi PU (Polyurethane) có cấu trúc bọt kín siêu mịn, giúp ngăn chặn tối đa sự truyền nhiệt và truyền âm. Khả năng cách nhiệt của PU cao gấp nhiều lần so với các loại vật liệu như EPS hay Glasswool, mang lại hiệu quả chống nóng vượt trội.

Tại sao tôn PU cách nhiệt có thể giúp tiết kiệm điện năng?

Nhờ khả năng cách nhiệt cực tốt của lõi PU, nhiệt độ bên trong nhà xưởng hoặc nhà ở luôn được giữ ổn định, giảm phụ thuộc vào các thiết bị làm mát như máy lạnh hoặc quạt, từ đó giảm đáng kể chi phí điện hàng tháng.

Lõi PU có khả năng chống cháy không?

Lõi PU có khả năng chống cháy lan tốt, đặc biệt khi kết hợp với bề mặt tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh. Đây là lựa chọn an toàn cho các công trình yêu cầu tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy cao.

Lõi PU có bị hấp thụ nước hay ẩm mốc không?

Tôn xốp PU có hệ số hút ẩm cực thấp nhờ cấu trúc bọt kín. Điều này giúp lõi PU không bị thấm nước, không ẩm mốc và duy trì khả năng cách nhiệt lâu dài theo thời gian.

Triệu Hổ có vận chuyển Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng toàn quốc không?

Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng đến nhiều tỉnh thành trên cả nước. Để biết thêm chi tiết về dịch vụ vận chuyển đến tỉnh thành cụ thể của bạn, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và báo giá. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Tôn PU Giấy Bạc (tôn + PU + Giấy bạc) “Đặt Mua Ngay””

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Shopping Cart