Nội dung
- 1 Giá Bông Gốm Ceramic Kiên Giang (11/2024) | Đáng đầu tư | CK 5% – 10%
- 2 Thông tin về Giá Bông Gốm Ceramic tại Kiên Giang
- 3 Một số tên gọi thông dụng của Giá Bông Gốm Ceramic
- 4 Phân loại Bông gốm chịu nhiệt đỉnh cao
- 5 Giấy ceramic hay bông gốm chịu nhiệt ceramic paper
- 6 Giá Bông Gốm Ceramic chi tiết tại Kiên Giang (11/2024)
- 7 So sánh Giá Bông Gốm Ceramic với giá bông chịu nhiệt khác.
- 8 Cam kết chất lượng uy tín của Triệu Hổ
- 9 Ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho khách hàng Kiên Giang Triệu Hổ
- 10 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Kiên Giang
- 11 Một số câu hỏi liên quan về Giá Bông Gốm Ceramic
Giá Bông Gốm Ceramic Kiên Giang (11/2024) | Đáng đầu tư | CK 5% – 10%
Bông gốm ceramic là một trong những vật liệu chịu nhiệt hiệu quả, được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như lò nung, hệ thống cách nhiệt cho máy móc, và các công trình công nghiệp có yêu cầu về cách nhiệt và chống cháy. Sự đa dạng trong ứng dụng của bông gốm khiến việc nắm bắt báo giá trở nên quan trọng, giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về chi phí. Hiểu rõ giá cả bông gốm không chỉ giúp bạn lập kế hoạch kinh tế cho dự án mà còn tạo điều kiện để lựa chọn loại bông gốm phù hợp nhất với yêu cầu cụ thể của công trình. Để hỗ trợ khách hàng trong việc đưa ra quyết định chính xác, bảng giá bông gốm Triệu Hổ sẽ cung cấp thông tin chi tiết, giúp bạn dễ dàng so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách của mình.
Thông tin về Giá Bông Gốm Ceramic tại Kiên Giang
Giá Bông Gốm Ceramic, hay còn gọi là Ceramic Fiber, là sản phẩm được tạo ra từ sợi gốm, một loại sợi nhân tạo tổng hợp. Với công nghệ sản xuất tiên tiến, sản phẩm chủ yếu được cấu tạo từ Alumino Silic Dioxit (SiAlO2), là sự kết hợp của Silica (SiO2), Alumina (Al2O3) và một số oxit khác. Đặc biệt, giá bông này được pha trộn với chất tạo bọt, giúp tạo nên cấu trúc xốp, nhẹ hơn và cải thiện khả năng cách nhiệt. Nhờ vào đặc tính cách nhiệt ưu việt, Giá Bông Gốm Ceramic thường được ứng dụng trong các công trình chịu nhiệt độ cao như lò gốm sứ, lò nung, gạch men, lò cán nguội và lò hơi. Sản phẩm góp phần quan trọng trong việc bảo vệ an toàn và đảm bảo hiệu suất làm việc của các thiết bị chịu nhiệt trong công nghiệp.
Một số tên gọi thông dụng của Giá Bông Gốm Ceramic
Bông gốm ceramic là một trong những vật liệu chịu nhiệt và cách nhiệt hiệu quả, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Các loại bông gốm ceramic không chỉ mang đến khả năng cách nhiệt tối ưu mà còn có tính năng chống cháy vượt trội, như bông chống cháy và bông cách nhiệt chống cháy. Chúng có khả năng chịu nhiệt lên đến 1260 độ C, đáp ứng tốt nhu cầu trong các môi trường khắc nghiệt. Bông gốm ceramic không chỉ có các dạng như bông sợi gốm ceramic và bông ceramic cách nhiệt, mà còn tồn tại dưới hình thức tấm ceramic, tấm cách nhiệt chịu lửa và tấm cách nhiệt ceramic. Những lựa chọn đa dạng này giúp người dùng dễ dàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể, từ cách nhiệt cho lò nung đến cách nhiệt cho hệ thống ống dẫn.
Phân loại Bông gốm chịu nhiệt đỉnh cao
Bông gốm cách nhiệt dạng tấm/thùng
Bông gốm dạng tấm là vật liệu cách nhiệt hiệu quả cho lò nung, có kích thước 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, độ dày 25mm hoặc 50mm. Tỷ trọng phổ biến từ 96 – 320kg/m3, được cung cấp trong thùng 4 hoặc 10 tấm, còn được biết đến với tên gọi tấm ceramic.
Bông gốm cách nhiệt dạng cuộn
Bông gốm dạng cuộn có kích thước 610mm x 3600mm hoặc 610mm x 7200mm, với độ dày 25mm hoặc 50mm. Sản phẩm này có khả năng chịu nhiệt tốt, thường được sử dụng để bảo ôn cách nhiệt cho các loại lò, đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu.
Bông gốm cách nhiệt dạng khối module
Bông gốm dạng khối là sản phẩm được thiết kế với cấu trúc module, có các cạnh thẳng và bề mặt phẳng, kích thước 600mm x 300mm x 300mm. Với khả năng chịu nhiệt từ 1050°C đến 1800°C, bông gốm này rất phù hợp cho các ứng dụng chịu lửa trong công nghiệp.
Bông gốm ceramic rời
Bông gốm dạng rời là vật liệu lý tưởng để chèn ép vào các khe hở trong lò nung hoặc gạch men. Sự linh hoạt của nó giúp đảm bảo không còn chỗ trống nào giữa các bề mặt, nâng cao hiệu quả cách nhiệt và bảo vệ cấu trúc khỏi các tác động bên ngoài.
Giấy ceramic hay bông gốm chịu nhiệt ceramic paper
Bông gốm giấy ceramic là loại vật liệu mỏng, nhẹ, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao. Với tính chất cách nhiệt và bền bỉ, bông gốm giấy hỗ trợ hiệu quả trong ngành công nghiệp điện tử, xây dựng và ô tô.
Dây ceramic
Bông gốm dây ceramic bao gồm các loại sợi gốm bện đa dạng như bện tròn, bện vuông và bện xoắn. Những sợi này không chỉ mang tính chất chịu nhiệt cao mà còn đảm bảo độ bền và độ linh hoạt, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Vải ceramic
Bông gốm dạng vải ceramic có kích thước 0.8 mm đến 6 mm, chiều rộng 1000 mm và chiều dài lên tới 30000 m. Với khả năng chịu nhiệt từ 800 độ C đến 1260 độ C, sản phẩm này thích hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp nhiệt cao.
Băng vải ceramic
Bông gốm dạng băng vải là vật liệu lý tưởng để quấn cách nhiệt cho các đường ống công nghiệp. Với khả năng chịu nhiệt cao và độ bền tốt, nó giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thiểu tổn thất năng lượng và bảo vệ an toàn cho hệ thống vận hành.
Giá Bông Gốm Ceramic chi tiết tại Kiên Giang (11/2024)
Triệu Hổ tự hào giới thiệu bảng giá bông gốm ceramic tiết kiệm nhất tại Kiên Giang, giúp khách hàng tối ưu hóa ngân sách mà không cần hy sinh chất lượng. Chúng tôi cung cấp bông gốm chất lượng cao, chịu nhiệt tốt và bền bỉ, với mức giá cạnh tranh trên thị trường. Dù bạn là cá nhân hay doanh nghiệp, Triệu Hổ đều có các gói sản phẩm linh hoạt, phù hợp với mọi nhu cầu từ công trình nhỏ đến các dự án công nghiệp lớn. Hãy tham khảo bảng giá để tìm ra lựa chọn tối ưu cho dự án của bạn.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Việt Nhật
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trứng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
- Báo giá Vải Amiang
- Báo giá Vải Thuỷ tinh
- Báo giá Bông tiêu âm Polyester
- Báo giá Tấm Polyester Fiber (Tấm Sonic)
- Báo giá Vải Amiang
So sánh Giá Bông Gốm Ceramic với giá bông chịu nhiệt khác.
Giá Bông Gốm Ceramic dạng cuộn với bông thuỷ tinh dạng cuộn
Tiêu chí | Bông thủy tinh Glasswool (Cuộn) | Bông gốm ceramic (Cuộn) |
Nguồn gốc | Trung Quốc | Ceramic, nhập khẩu từ các nhà sản xuất quốc tế |
Tỷ trọng | 12kg/m³ – 48kg/m³ | 96kg/m³ – 128kg/m³ |
Độ dày | 25mm, 50mm | 25mm, 50mm |
Giá (VNĐ/cuộn) | 547.200 VND – 1.008.000 VND | 448.000 VND – 1.872.000 VND |
Chiều rộng/cuộn | Khoảng 1.2m (thường) | Khoảng 1.2m (thường) |
Chiều dài/cuộn | Khoảng 10m đến 15m | Khoảng 10m đến 15m |
Mục đích sử dụng | Cách nhiệt, cách âm cho công trình, hệ thống HVAC, xây dựng | Cách nhiệt cho công nghiệp (lò nung, lò luyện kim), chịu nhiệt cao |
Chịu nhiệt | Tối đa khoảng 450-500°C | Tối đa từ 1260°C đến 1430°C |
- Bông thủy tinh Glasswool (dạng cuộn) có giá thành thấp hơn và được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và thương mại, giúp cách nhiệt, cách âm cho các công trình xây dựng hoặc các hệ thống HVAC.
- Bông gốm ceramic dạng cuộn có khả năng chịu nhiệt cực kỳ cao, lên đến 1430°C, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp đặc thù như lò nung, lò luyện kim, hoặc các thiết bị cần chịu nhiệt độ cực cao. Tuy nhiên, giá thành của bông gốm ceramic cao hơn rất nhiều so với bông thủy tinh.
Giá Bông Gốm Ceramic dạng tấm với bông khoáng dạng tấm
Tiêu chí | Bông khoáng Rockwool | Bông gốm ceramic |
Nguồn gốc | Thái Lan, Ấn Độ, Việt Nam, Trung Quốc | Ceramic, nhập khẩu từ các nhà sản xuất quốc tế |
Tỷ trọng | 40kg/m³ – 120kg/m³ | 220kg/m³ – 300kg/m³ |
Độ dày | 50mm | 20mm – 50mm |
Giá (VNĐ) | 405.000 VND – 1.185.000 VND | 344.000 VND – 3.520.000 VND |
Mục đích sử dụng | Cách nhiệt, cách âm cho công trình xây dựng, hệ thống HVAC, phòng thu | Cách nhiệt cho công nghiệp (lò nung, lò luyện kim), chịu nhiệt cao |
Chịu nhiệt | Phù hợp với nhiệt độ vừa phải (tối đa 700-800°C) | Chịu nhiệt cực cao, lên đến 1.200°C hoặc hơn |
- Bông khoáng Rockwool thường được ưu chuộng hơn cho các công trình xây dựng dân dụng và thương mại vì giá thành rẻ, tính năng cách âm, cách nhiệt tốt.
- Bông gốm ceramic có giá cao hơn và thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là nơi yêu cầu chịu nhiệt độ cao, như lò nung, lò luyện kim, hoặc các thiết bị có nhiệt độ khắc nghiệt.
Cam kết chất lượng uy tín của Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho khách hàng Kiên Giang Triệu Hổ
Tại Triệu Hổ, chúng tôi tự hào giới thiệu ưu đãi hấp dẫn về giá bông gốm ceramic dành riêng cho khách hàng tại Kiên Giang. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn sở hữu những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu của bạn. Với sự cam kết mang đến giá trị tốt nhất, Triệu Hổ không chỉ cung cấp vật liệu mà còn đồng hành cùng bạn trong từng dự án sáng tạo. Hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm sự khác biệt và thành công trong từng bước đi của bạn.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Kiên Giang
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Bước 3: Thanh toán
Bước 4: Nhận hàng
Một số hình ảnh thực tế tại Kiên Giang của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm
Bông gốm ceramic là một vật liệu cách nhiệt và cách âm quan trọng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, được ứng dụng rộng rãi tại Kiên Giang. Tại đây, người ta thường thấy những tấm bông gốm dày, mềm mịn, được cắt thành nhiều kích thước và hình dạng khác nhau. Nhờ tính chất linh hoạt, bông gốm không chỉ giúp thi công dễ dàng mà còn bảo đảm chất lượng công trình. Các dự án tại Kiên Giang nhờ vào bông gốm đều đạt hiệu quả cao về khả năng cách nhiệt, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao độ bền cho công trình.
Một số câu hỏi liên quan về Giá Bông Gốm Ceramic
Bông gốm có khả năng chống cháy tốt không?
Bông gốm ceramic là một vật liệu có khả năng chống cháy vượt trội, với khả năng chịu nhiệt từ 1260°C đến 1430°C tùy theo từng loại. Được sản xuất từ các sợi gốm, bông gốm không chỉ có độ bền cao mà còn đảm bảo an toàn trong các môi trường có nhiệt độ cực cao. Với những tính năng nổi bật này, bông gốm trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng như lò nung, lò luyện kim, công nghiệp gốm sứ, cũng như trong các công trình chịu lửa và ứng dụng cách nhiệt trong điều kiện khắc nghiệt.
Giá bông gốm có thay đổi tùy thuộc vào tỷ trọng hoặc độ dày không?
Giá bông gốm thực sự thay đổi tùy thuộc vào tỷ trọng và độ dày. Các sản phẩm bông gốm có tỷ trọng cao hơn thường cung cấp khả năng cách nhiệt và chịu nhiệt tốt hơn, nhưng đi kèm với chi phí cao hơn. Ví dụ, bông gốm với tỷ trọng 128kg/m³ sẽ có giá cao hơn so với loại 96kg/m³ nhờ vào khả năng cách nhiệt tốt hơn. Ngoài ra, độ dày của bông gốm cũng ảnh hưởng đến giá cả; sản phẩm dày hơn, như 50mm, thường có giá cao hơn so với loại mỏng hơn, như 25mm, do hiệu quả cách nhiệt tốt hơn.
So sánh giá bông gốm và các loại bông chống cháy khác?
Bông gốm có giá thành cao hơn so với bông khoáng (Rockwool) và bông thủy tinh (Glasswool), nhưng lại vượt trội về khả năng chịu nhiệt. Cụ thể, bông gốm có thể chịu nhiệt lên đến 1430°C, rất phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp cần nhiệt độ cao. Giá bông gốm dao động từ 448.000 VND đến 1.872.000 VND tùy vào độ dày và tỷ trọng. Ngược lại, bông khoáng có giá từ 405.000 VND đến 1.185.000 VND, chịu nhiệt khoảng 700-800°C. Trong khi đó, bông thủy tinh, với giá từ 547.200 VND đến 1.008.000 VND, chỉ chịu được nhiệt độ 450-500°C, thích hợp cho cách nhiệt dân dụng.
Triệu Hổ có hỗ trợ giao hàng đến các khu vực Kiên Giang không?
Triệu Hổ tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ giao hàng bông gốm ceramic hàng đầu tại Kiên Giang. Với hệ thống kho bãi và nhà máy sản xuất hiện đại, chúng tôi đảm bảo giao hàng nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng trên mảnh đất hình chữ S xinh đẹp. Sự kết hợp giữa chất lượng sản phẩm và giá cả ưu đãi là lợi thế cạnh tranh của chúng tôi. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được thông tin chi tiết và hỗ trợ tận tình từ đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm.