Giá Tấm PU Cách Nhiệt Bắc Kạn (08/2025) “Cải tiến mới”

5/5 - (4869 bình chọn)

Nội dung

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Bắc Kạn (08/2025) | Siêu hot | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần là một con số, mà phản ánh nhiều yếu tố đa dạng như chất lượng, quy cách sản phẩm, thương hiệu và ảnh hưởng từ nền kinh tế. Những tấm PU cách nhiệt mang lại hiệu quả cách nhiệt và tiêu tốn năng lượng thấp, từ đó giúp tiết kiệm chi phí lâu dài cho người tiêu dùng. Vì vậy, việc đầu tư vào tấm PU chính là một quyết định chiến lược. Giá cả có thể biến động theo thời gian do nhu cầu thị trường và giá nguyên liệu, song điều này không làm giảm đi giá trị thực sự mà tấm PU mang lại. Hãy xem xét kỹ lưỡng trước khi quyết định, để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách, từ đó tối ưu hóa lợi ích trong sử dụng.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Bắc Kạn

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một sản phẩm tiên tiến, sử dụng lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR) và được bao bọc bởi hai lớp bề mặt bằng vật liệu xi măng hoặc giấy bạc/n alumin tổng hợp. Với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, loại tấm này không chỉ giúp chống nóng hiệu quả mà còn có tính năng chống cháy, đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng. Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là lựa chọn tối ưu cho nhiều hạng mục xây dựng như mái, tường và trần nhà, đặc biệt phù hợp với các công trình dân dụng và công nghiệp. Sản phẩm này giúp tiết kiệm năng lượng, đồng thời tạo không gian sống và làm việc thoải mái hơn cho người sử dụng.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Bắc Kạn

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Trấn cách nhiệt, Tấm gạch mát, và Xốp chống nóng trần nhà, là một vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng. Sản phẩm này có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp ngăn chặn sự tăng nhiệt trong không gian sống. Ngoài ra, các tên khác như Tấm PU, Tấm xốp cách nhiệt và Xốp cách âm trần nhà cũng được sử dụng để mô tả cùng một loại vật liệu. Việc sử dụng các tấm này không chỉ giúp cải thiện hiệu suất năng lượng mà còn nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Tấm xốp PU với tỷ trọng 40 kg/m³ là lựa chọn phổ biến trong xây dựng và cách nhiệt. Mức tỷ trọng này cung cấp sự cân bằng tối ưu giữa khả năng cách nhiệt, trọng lượng nhẹ và giá thành hợp lý. Với cấu trúc ô kín, tấm xốp này đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, thích hợp cho các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường, và kho bảo quản có yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt, tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt trong xây dựng.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là loại vật liệu cách nhiệt cao cấp, nổi bật với độ cứng và khả năng chịu lực vượt trội so với xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³. Với tính năng cách nhiệt tốt, xốp PU 50 kg/m³ thường được ứng dụng trong các kho lạnh, phòng sạch và nhà máy yêu cầu kiểm soát nhiệt độ chính xác. Ngoài ra, loại xốp này còn thích hợp cho các vị trí chịu tải trọng lớn như sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực, từ đó tăng cường độ bền và tuổi thọ cho công trình.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến khả năng cản nhiệt. Tấm Xốp PU/PIR với độ dày 20 mm là lựa chọn tiết kiệm không gian, phù hợp cho cách nhiệt phụ trợ. Với độ dày 30 mm, tấm xốp cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, lý tưởng cho nhà ở và nhà xưởng. Tấm xốp 40 mm là giải pháp vượt trội cho kho lạnh và nhà xưởng yêu cầu kiểm soát nhiệt độ cao. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu, phù hợp cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt với nhiều ưu điểm nổi bật. Lớp bề mặt này không chỉ bảo vệ lõi xốp mà còn tăng cường độ bền và tính năng nổi trội. Với bề mặt cứng cáp, tấm xốp dễ dàng kết hợp với các vật liệu xây dựng khác như vữa và thạch cao, rất phù hợp cho cách nhiệt trong tường, trần của các công trình dân dụng và công nghiệp. Đặc biệt, bề mặt này hỗ trợ tốt cho việc sơn phủ hoặc hoàn thiện, mang lại tính thẩm mỹ cao cho sản phẩm.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là một giải pháp hiệu quả cho những ứng dụng yêu cầu khả năng phản xạ nhiệt cao. Bề mặt lá nhôm sáng bóng không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ mà còn có tác dụng chống ẩm, giúp duy trì khả năng cách nhiệt ổn định. Loại tấm xốp này thường được sử dụng để cách nhiệt cho mái nhà, vách nhà xưởng hay kho lạnh, đảm bảo hiệu suất năng lượng tối ưu trong các công trình xây dựng và bảo quản hàng hóa. Việc ứng dụng tấm xốp này giúp giảm thiểu tổn thất nhiệt và tiết kiệm chi phí năng lượng.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi sự kết hợp giữa độ cứng và khả năng bảo vệ. Mặt giấy xi măng mang lại độ bền và khả năng bám dính tốt, thích hợp cho việc hoàn thiện bề mặt. Ngược lại, mặt giấy bạc giúp tăng cường khả năng phản xạ nhiệt, đồng thời chống ẩm, tối ưu hóa hiệu quả năng lượng trong các công trình. Sự kết hợp này mang lại tính linh hoạt trong thiết kế, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng và công nghiệp.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Bắc Kạn (08/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt và cách âm hiện nay, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ được đánh giá là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và cải tạo. Với bảng giá cạnh tranh, Triệu Hổ không chỉ mang đến sản phẩm chất lượng vượt trội mà còn chương trình ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng. Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt không chỉ dễ dàng lắp đặt mà còn hiệu quả trong việc tiết kiệm chi phí và năng lượng. Đây là cơ hội lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm giải pháp cách nhiệt, cách âm tối ưu với mức giá hợp lý.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn có thể gọi ngay hotline để được tư vấn chi tiết. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ giúp bạn xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Quy trình này bao gồm việc kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo mọi thông tin chính xác và đầy đủ.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, quý khách sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp đa dạng hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp nhất cho mình.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, hãy chờ nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ở địa chỉ đã cung cấp. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn!

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Bắc Kạn

Tấm Trần Gạch Mát tại Bắc Kạn đang ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình nhà ở dân dụng và khu công nghiệp. Tại các công trình nhà ở, các tấm gạch được lắp đặt gọn gàng, mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm hiệu quả, phù hợp cho nhà ở, quán cafe. Trong khi đó, ở các khu vực nhà xưởng hay kho bãi, Tấm Trần Gạch Mát thể hiện sự chắc chắn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và bảo vệ thiết bị. Sự đồng nhất trong bố trí các tấm gạch tạo nên không gian chuyên nghiệp và gọn gàng.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU là hai yếu tố quan hệ trực tiếp đến khả năng cách nhiệt và độ bền, dẫn đến giá thành cao hơn cho sản phẩm dày và có mật độ cao. Thứ hai, lớp bề mặt của tấm cũng là yếu tố cần xem xét. Hơn nữa, số lượng đặt hàng và sự biến động của thị trường, như chi phí vận chuyển, cũng ảnh hưởng đến giá cuối cùng. Để được tư vấn chi tiết và nhận bảng giá, hãy liên hệ với nhân viên tư vấn Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Bắc Kạn

Trên thị trường Bắc Kạn, tấm xốp PU/PIR có các độ dày phổ biến từ 20 mm đến 50 mm, phục vụ nhu cầu cách nhiệt đa dạng. Tấm dày 20 mm là lựa chọn tiết kiệm không gian, dễ lắp đặt cho những khu vực hạn chế. Tấm dày 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt, phù hợp cho tường và trần nhà ở dân dụng. Tấm dày 40 mm giảm đáng kể thất thoát nhiệt, lý tưởng cho kho lạnh và nhà xưởng yêu cầu kiểm soát nhiệt độ. Cuối cùng, tấm dày 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến cần duy trì nhiệt độ thấp.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng lại mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội trong dài hạn. Khả năng cách nhiệt tối ưu của tấm PU giúp tiết kiệm chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, giảm thiểu chi phí vận hành cho công trình. Thêm vào đó, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU cũng giúp giảm chi phí sửa chữa, bảo trì. Do đó, đầu tư vào tấm PU được đánh giá là hợp lý và hiệu quả cho các dự án bền vững.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Bắc Kạn không?

Triệu Hổ tự hào sở hữu hệ thống vận chuyển rộng khắp, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt đến mọi miền đất nước, bao gồm cả Bắc Kạn. Với các kho hàng và nhà máy sản xuất phân bố khắp ba miền, chúng tôi đảm bảo đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp để phù hợp với khoảng cách cần vận chuyển. Để nhận được giá ưu đãi tốt nhất cho sản phẩm tấm PU cách nhiệt, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

Trên đây là những thông tin quý giá mà Triệu Hổ muốn chia sẻ về Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Bắc Kạn. Sản phẩm chính hãng này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại. Hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp quý khách hàng nhanh chóng xác định và lựa chọn vật liệu phù hợp. Nếu cần thêm tư vấn, hãy liên hệ với Triệu Hổ để được hỗ trợ tận tình và chi tiết, giúp công trình của bạn đạt được thành công mong muốn.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.

Shopping Cart