Giá Tấm PU Cách Nhiệt Bình Dương (08/2025) “Rẻ nhất”

5/5 - (3486 bình chọn)

Nội dung

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Bình Dương (08/2025) | Đáng giá từng xu | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần là một con số, mà nó phản ánh nhiều yếu tố khác nhau như chất lượng, quy cách, thương hiệu và tác động của thị trường. Tấm xốp PU mang lại hiệu quả cách nhiệt cao, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành trong thời gian dài. Khi đầu tư vào sản phẩm này, khách hàng cần cân nhắc kỹ lưỡng, không chỉ dựa vào mức giá mà còn xem xét giá trị mà nó mang lại. Sản phẩm chất lượng cao không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt tốt mà còn có tuổi thọ dài, giảm thiểu chi phí cho việc bảo trì và thay thế. Do đó, giá tấm PU cách nhiệt thực sự là một khoản đầu tư chiến lược, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng trong các lĩnh vực như xây dựng và công nghiệp.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Bình Dương

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm nổi bật trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, thuộc nhóm tấm cách nhiệt PU/PIR. Với lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR) và hai lớp bề mặt chắc chắn, tấm này cung cấp khả năng cách âm và cách nhiệt ưu việt. Đặc biệt, sản phẩm không chỉ giúp chống nóng hiệu quả mà còn có khả năng chống cháy lan, đảm bảo an toàn cho công trình. Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là lựa chọn lý tưởng cho mái nhà, tường, trần và nền nhà ở hay công nghiệp, đặc biệt với các bề mặt chịu nắng. Việc sử dụng những tấm này giúp tối ưu hóa hiệu quả năng lượng, mang lại không gian sống và làm việc thoải mái hơn cho người sử dụng.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Bình Dương

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, một phần quan trọng trong ngành vật liệu xây dựng, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Trấn cách nhiệt, Tấm gạch mát, và Xốp chống nóng trần nhà. Các sản phẩm này không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả cho trần nhà mà còn góp phần cải thiện hiệu suất năng lượng cho công trình. Bằng việc sử dụng Tấm PU hoặc các loại xốp cách âm, ngôi nhà của bạn sẽ giảm thiểu nhiệt độ trong mùa hè oi ả và tiết kiệm chi phí điện năng. Đầu tư vào Tấm trần cách nhiệt được xem là giải pháp tối ưu cho việc bảo vệ không gian sống.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Xốp PU với tỷ trọng 40 kg/m³ là lựa chọn phổ biến trong lĩnh vực cách nhiệt. Với cấu trúc ô kín hiệu quả, loại xốp này đảm bảo khả năng cách nhiệt ổn định, đồng thời giữ được độ nhẹ và mức giá hợp lý. Đây là giải pháp lý tưởng cho các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường, hay kho bảo quản với yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe. Ngoài ra, xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ còn được dùng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt, mang lại hiệu quả và tính bền vững trong sử dụng.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là vật liệu cách nhiệt có đặc tính vượt trội với mật độ cao, cung cấp độ cứng chắc và khả năng cách nhiệt tốt hơn so với loại 40 kg/m³. Với khả năng chịu nén và chịu lực tốt, xốp PU 50 kg/m³ được ứng dụng rộng rãi trong các công trình có yêu cầu về tải trọng, như kho lạnh, phòng sạch và nhà máy cần kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Bên cạnh đó, vật liệu này còn được sử dụng cho các sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao cho công trình.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt, được đo bằng mm, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cách nhiệt của vật liệu. Tấm Xốp PU/PIR 20 mm là lựa chọn tiết kiệm không gian, phù hợp cho ứng dụng cách nhiệt phụ trợ. Tấm 30 mm cung cấp hiệu suất tốt hơn, lý tưởng cho cách nhiệt tường và trần nhà dân dụng. Với tấm 40 mm, khả năng cản nhiệt cao hơn giúp giảm thất thoát năng lượng, thích hợp cho kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại hiệu suất tối ưu, phù hợp cho các kho lạnh lớn và ngành chế biến thực phẩm, dược phẩm.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng là một lựa chọn lý tưởng trong ngành xây dựng nhờ vào lớp bề mặt cứng cáp, bảo vệ lõi xốp bên trong. Bề mặt này không chỉ tăng cường độ bền mà còn dễ dàng kết hợp với các vật liệu như vữa hay thạch cao. Tấm xốp này phù hợp cho cách nhiệt tường, trần trong cả nhà ở dân dụng lẫn công nghiệp, đáp ứng nhu cầu sơn phủ hoặc hoàn thiện bề mặt dễ dàng. Nhờ những đặc điểm vượt trội, tấm xốp 2 mặt giấy xi măng là giải pháp tối ưu cho xây dựng hiện đại.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là giải pháp tối ưu cho những ứng dụng yêu cầu khả năng phản xạ nhiệt. Với bề mặt lá nhôm sáng bóng, tấm xốp này không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ mà còn có khả năng chống ẩm hiệu quả, giúp duy trì tính ổn định của khả năng cách nhiệt. Nhờ vào những đặc tính vượt trội, loại tấm xốp này thường được sử dụng rộng rãi trong việc cách nhiệt cho mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, đảm bảo hiệu quả năng lượng và an toàn cho công trình.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là giải pháp tối ưu cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Một mặt giấy xi măng mang lại độ cứng và khả năng bám dính tốt, giúp hoàn thiện bề mặt hiệu quả. Ngược lại, mặt giấy bạc không những tăng cường khả năng phản xạ nhiệt mà còn chống ẩm, làm cho sản phẩm trở nên lý tưởng cho các không gian yêu cầu kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm. Sự kết hợp này tạo ra sự linh hoạt trong thiết kế, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Bình Dương (08/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt và cách âm, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ tại Bình Dương được biết đến với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh. Sản phẩm được thiết kế dễ lắp đặt, không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn tối ưu hóa hiệu suất năng lượng cho các công trình xây dựng và cải tạo. Triệu Hổ cam kết mang đến bảng giá hấp dẫn cùng các chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng và dự án lớn. Đây là cơ hội lý tưởng để sở hữu vật liệu cách nhiệt, cách âm đạt tiêu chuẩn cao với chi phí hợp lý.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, truy cập website và chọn sản phẩm. Bạn có thể gọi hotline để được tư vấn, hoặc để lại thông tin trên website. Chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất để hoàn tất đơn hàng.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Quá trình xác nhận sẽ bao gồm việc kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng chính xác để đảm bảo phục vụ quý khách một cách tốt nhất.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn sẽ nhận được thông báo về các phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, bạn chỉ cần chờ nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn cung cấp. Nếu cần hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được tư vấn thêm!

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Bình Dương

Trong những bức ảnh tại các công trình nhà ở dân dụng ở Bình Dương, Tấm Trần Gạch Mát thể hiện rõ vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt và cách âm. Vật liệu này được lắp đặt một cách gọn gàng, mang lại không gian sống thoải mái hơn cho các ngôi nhà, quán café. Khi chuyển đến khu vực nhà xưởng và kho bãi, hình ảnh Tấm Trần Gạch Mát trở nên mạnh mẽ, chắc chắn. Với khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, nó bảo vệ thiết bị và tạo điều kiện làm việc dễ chịu cho công nhân, đồng thời mang lại vẻ chuyên nghiệp cho không gian công nghiệp.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU ảnh hưởng lớn đến khả năng cách nhiệt và độ bền, từ đó quyết định giá thành. Tấm càng dày và có mật độ cao thì giá càng cao. Bên cạnh đó, lớp bề mặt của sản phẩm cũng góp phần vào giá cả. Thêm vào đó, số lượng đặt hàng và biến động thị trường, đặc biệt là chi phí vận chuyển, cũng ảnh hưởng đến giá cuối cùng. Để biết thêm chi tiết về bảng giá, vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Bình Dương

Trên thị trường Bình Dương, các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt bao gồm: Tấm độ dày 20 mm, được sử dụng cho các không gian hạn chế, thích hợp cho cách nhiệt phụ trợ. Tấm độ dày 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, lý tưởng cho tường và trần nhà ở dân dụng cũng như nhà xưởng. Tấm 40 mm dành cho những ứng dụng yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt, trong khi tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, được sử dụng trong các kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí đầu tư ban đầu cao hơn so với XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế mà nó mang lại trong dài hạn là đáng chú ý. Khả năng cách nhiệt tối ưu của PU giúp giảm thiểu chi phí năng lượng trong quá trình vận hành công trình, từ đó tiết kiệm đáng kể chi phí điện cho làm mát hoặc sưởi ấm. Độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU cũng làm giảm chi phí sửa chữa và bảo trì. Vì vậy, đầu tư vào tấm PU được xem là lựa chọn tinh tế cho các dự án cần hiệu suất bền vững.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Bình Dương không?

Triệu Hổ tự hào có hệ thống vận chuyển rộng khắp, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt đến tận Bình Dương và 63 tỉnh thành khác trên toàn quốc. Với hệ thống kho hàng và nhà máy sản xuất trải dài ở cả ba miền, chúng tôi đảm bảo giao hàng nhanh chóng và hiệu quả. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp với khách hàng, tùy thuộc vào khoảng cách vận chuyển. Để nhận được ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

Trên đây là những thông tin quan trọng về Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Bình Dương mà Triệu Hổ muốn chia sẻ với quý Khách hàng. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng nhu cầu về cách nhiệt hiệu quả mà còn đảm bảo chất lượng và tính năng vượt trội. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp quý khách tìm ra giải pháp vật liệu xây dựng phù hợp nhất cho công trình của mình. Để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng, hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn đến thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.

Shopping Cart