Giá Tấm PU Cách Nhiệt Lạng Sơn (08/2025) “Tuyệt vời hàng đầu”

5/5 - (5401 bình chọn)

Nội dung

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Lạng Sơn (08/2025) | Sản phẩm hoàn hảo | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ là một con số đơn giản mà còn phản ánh nhiều yếu tố phức tạp. Đầu tiên, chất lượng và quy cách của sản phẩm đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá thành. Các thương hiệu khác nhau cũng có những mức giá riêng, thường tương ứng với độ tin cậy và chất lượng dịch vụ. Hơn nữa, giá tấm PU còn chịu tác động của các biến động kinh tế vĩ mô như lạm phát hay thay đổi trong chuỗi cung ứng. Do đó, việc đánh giá giá tấm PU không nên chỉ dựa vào giá cả mà cần xem như một khoản đầu tư chiến lược. Giá trị thực sự của tấm PU cách nhiệt nằm ở hiệu quả lâu dài mà nó mang lại, như giảm chi phí năng lượng và bảo vệ môi trường. Việc lựa chọn tấm PU chất lượng cao sẽ mang lại lợi ích vượt trội cho người sử dụng.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Lạng Sơn

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm tiên tiến với lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR), mang lại khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn bằng vật liệu xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm tổng hợp, sản phẩm này không chỉ chống nóng hiệu quả mà còn có tính năng chống cháy lan, đảm bảo an toàn cho công trình. Tấm cách nhiệt PU/PIR rất thích hợp cho nhiều ứng dụng, đặc biệt là mái nhà, tường (nhất là tường hướng Tây), và nền các công trình công nghiệp cũng như dân dụng. Sản phẩm giúp tối ưu hóa hiệu quả năng lượng, tạo ra không gian sống, làm việc thoải mái, và thân thiện với môi trường, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội hiện đại.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Lạng Sơn

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả. Đây là một sản phẩm được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Trấn cách nhiệt, Tấm cách nhiệt trần nhà, Tấm PU và Xốp chống nóng trần nhà. Tấm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong không gian sống, mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc cách âm và bảo vệ sức khỏe người sử dụng. Sự đa dạng trong tên gọi cho thấy tính ứng dụng phong phú của sản phẩm này trong xây dựng hiện đại.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Tấm xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ là lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng nhờ vào sự cân bằng giữa khả năng cách nhiệt và trọng lượng nhẹ, cùng với chi phí hợp lý. Với cấu trúc ô kín tốt, xốp PU ở tỷ trọng này đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, hiệu quả cho nhiều ứng dụng. Loại xốp này thường được sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường, cũng như kho bảo quản có yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe. Ngoài ra, nó còn được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là loại vật liệu cách nhiệt có độ cứng và khả năng chịu lực tốt hơn so với xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³. Với mật độ cao hơn, nó cung cấp hiệu suất cách nhiệt tối ưu hơn, giữ nhiệt tốt cho các công trình. Loại xốp này thường được ưu tiên sử dụng trong các kho lạnh, phòng sạch và nhà máy với yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Đặc biệt, sự bền bỉ về cơ học của xốp 50 kg/m³ làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần chịu tải trọng lớn như sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt (đo bằng mm) có ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cách nhiệt của vật liệu. Tấm Xốp PU/PIR dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho không gian hạn chế và sử dụng phụ trợ. Tấm dày 30 mm mang lại hiệu quả tốt hơn, lý tưởng cho cách nhiệt tường và trần nhà. Với tấm 40 mm, hiệu suất cách nhiệt được nâng cao, phù hợp cho kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, lý tưởng cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến, đảm bảo nhiệt độ ổn định.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt mềm và bề mặt cứng. Lớp bề mặt cứng cáp của tấm xốp này không chỉ bảo vệ lõi bên trong mà còn nâng cao độ bền cho sản phẩm. Bề mặt giấy xi măng dễ dàng kết hợp với các vật liệu xây dựng như vữa hoặc thạch cao, tạo điều kiện thuận lợi cho việc thi công. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong cách nhiệt tường, trần của cả nhà ở dân dụng và công nghiệp, nơi yêu cầu bề mặt dễ sơn và hoàn thiện.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là giải pháp hoàn hảo cho những ứng dụng cần khả năng phản xạ nhiệt cao. Với bề mặt lá nhôm sáng bóng, sản phẩm này không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt qua bức xạ mà còn chống ẩm hiệu quả, đảm bảo khả năng cách nhiệt luôn ổn định. Tấm xốp này thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình như cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng, và kho lạnh, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu suất công trình. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai cần đảm bảo sự thoải mái và hiệu quả năng lượng.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là giải pháp tối ưu cho nhiều ứng dụng xây dựng. Mặt giấy xi măng mang lại độ cứng và khả năng bám dính tốt, giúp hoàn thiện bề mặt dễ dàng. Trong khi đó, mặt giấy bạc hỗ trợ phản xạ nhiệt và chống ẩm, giúp duy trì hiệu suất năng lượng và bảo vệ công trình khỏi sự xâm nhập của độ ẩm. Sự kết hợp này không chỉ nâng cao tính linh hoạt trong thiết kế mà còn tối ưu hóa hiệu quả sử dụng trong các môi trường khác nhau.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Lạng Sơn (08/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt và cách âm, Triệu Hổ nổi bật với các sản phẩm tấm xốp PU và PIR chất lượng cao. Chúng tôi cung cấp bảng giá cực kỳ cạnh tranh, cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng. Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt không chỉ có khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội mà còn dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí và năng lượng cho các công trình xây dựng. Với các chương trình khuyến mãi và gói ưu đãi cho dự án lớn, Triệu Hổ cam kết mang đến giải pháp tối ưu về chất lượng và giá cả.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn có thể gọi ngay hotline để được tư vấn chi tiết. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn nhanh chóng nhất có thể.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, nhân viên của chúng tôi sẽ liên hệ qua điện thoại để xác nhận thông tin. Quá trình này bao gồm việc kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng, đảm bảo giao dịch diễn ra suôn sẻ và chính xác.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu và đảm bảo giao dịch diễn ra thuận lợi.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, bạn chỉ cần chờ nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn cung cấp. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Lạng Sơn

Tại Lạng Sơn, Tấm Trần Gạch Mát đã trở thành lựa chọn phổ biến trong xây dựng nhà ở dân dụng và công nghiệp. Trong các bức ảnh của các công trình nhà ở, Tấm Trần Gạch Mát được lắp đặt gọn gàng, mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm lý tưởng cho những không gian như nhà ở, quán cafe. Ngược lại, trong môi trường nhà xưởng và kho bãi, hình ảnh Tấm Trần Gạch Mát thể hiện sự chắc chắn, mạnh mẽ, với khả năng cách nhiệt tối ưu, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tạo môi trường làm việc thoải mái cho công nhân, đồng thời làm nổi bật sự chuyên nghiệp của không gian công nghiệp.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU có tác động trực tiếp đến khả năng cách nhiệt và độ bền; tấm càng dày và mật độ cao sẽ có giá cao hơn. Thứ hai, lớp bề mặt sản phẩm cũng ảnh hưởng đến chi phí. Ngoài ra, số lượng đặt hàng cùng với biến động thị trường, chẳng hạn như chi phí vận chuyển, cũng là những yếu tố quyết định giá thành cuối cùng. Để có bảng giá cụ thể, vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Lạng Sơn

Tại Lạng Sơn, tấm xốp PU/PIR có nhiều độ dày phổ biến phù hợp với nhu cầu cách nhiệt khác nhau. Độ dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho những không gian hạn chế, thường dùng làm lớp lót hoặc cách nhiệt phụ trợ. Tấm 30 mm cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, lý tưởng cho tường và trần nhà ở dân dụng. Độ dày 40 mm giúp giảm thất thoát nhiệt, phù hợp cho kho lạnh vừa và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu, lý tưởng cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế mà nó mang lại lại vượt trội hơn hẳn. Với khả năng cách nhiệt tối ưu, tấm PU giúp giảm thiểu đáng kể chi phí năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm. Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài của tấm PU cũng giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế. Do đó, mặc dù đầu tư ban đầu cao, tấm PU là lựa chọn hiệu quả cho việc tiết kiệm năng lượng và tối ưu hóa chi phí vận hành dài hạn.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Lạng Sơn không?

Triệu Hổ tự hào có hệ thống vận chuyển rộng khắp, chuyên cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt trên toàn quốc, bao gồm cả Lạng Sơn. Với kho hàng và nhà máy sản xuất trải dài ở cả ba miền, chúng tôi đảm bảo đáp ứng nhanh chóng mọi nhu cầu của khách hàng. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp, phù hợp với khoảng cách vận chuyển. Để hưởng những ưu đãi hấp dẫn về giá tấm PU cách nhiệt, quý khách hãy liên hệ với chúng tôi sớm nhất có thể.

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Lạng Sơn mà Triệu Hổ muốn chia sẻ. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp quý khách hàng tìm kiếm giải pháp hiệu quả cho công trình của mình. Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp sẽ góp phần nâng cao tính năng và độ bền cho công trình. Để được tư vấn chi tiết và nhanh chóng, quý khách hàng hãy liên hệ với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn trên con đường đạt được thành công trong mọi dự án.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.

Shopping Cart