Giá Tấm PU Cách Nhiệt Quảng Ngãi (08/2025) “Nhanh hơn tốt hơn”

5/5 - (4987 bình chọn)

Nội dung

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Quảng Ngãi (08/2025) | Đa dạng | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần là một con số mà còn phản ánh chất lượng, quy cách và thương hiệu sản phẩm. Tấm PU, với khả năng cách âm và cách nhiệt tuyệt vời, đóng vai trò quan trọng trong việc tiết kiệm năng lượng và tạo ra môi trường sống thoải mái. Trong bối cảnh kinh tế thay đổi, giá cả của các sản phẩm này cũng có sự biến động đáng kể. Tuy nhiên, điều cần lưu ý là lựa chọn tấm PU không chỉ dựa trên giá thành mà cần xem xét giá trị mà nó mang lại trong dài hạn. Một khoản đầu tư vào tấm PU cách nhiệt không chỉ giúp giảm chi phí điện năng mà còn nâng cao chất lượng công trình. Do đó, việc lựa chọn sản phẩm phù hợp, từ chất liệu đến thương hiệu, sẽ đảm bảo lợi ích tối đa cho người tiêu dùng.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Quảng Ngãi

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm cách nhiệt tiên tiến, mang lại hiệu quả vượt trội trong việc cách âm và cách nhiệt. Với lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR), tấm được bảo vệ bởi hai lớp bề mặt bằng vật liệu xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm tổng hợp. Sản phẩm không chỉ có khả năng chống nóng và cách âm xuất sắc mà còn được trang bị đặc tính chống cháy lan, đảm bảo an toàn cho các công trình. Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là lựa chọn tối ưu cho mái nhà, tường, trần và nền trong cả công trình dân dụng và công nghiệp, giúp tiết kiệm năng lượng và tạo ra không gian sống, làm việc thoải mái hơn.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Quảng Ngãi

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một trong những vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng, thường được gọi bằng nhiều tên khác nhau như Tấm cách nhiệt trần nhà, Tấm PU, và Xốp chống nóng trần nhà. Sử dụng các vật liệu này giúp cải thiện khả năng chống nóng cho trần nhà, tăng cường hiệu quả cách nhiệt và cách âm. Ngoài ra, chúng còn được ưa chuộng vì tính năng nhẹ, dễ thi công và tiết kiệm chi phí. Việc lựa chọn đúng loại tấm cách nhiệt sẽ đảm bảo sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho không gian sống.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Tấm xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ là một lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng và cách nhiệt. Với tỷ trọng này, tấm xốp mang lại sự cân bằng lý tưởng giữa khả năng cách nhiệt hiệu quả, trọng lượng nhẹ và giá thành hợp lý. Cấu trúc ô kín của tấm xốp giúp đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, phù hợp cho các công trình dân dụng, nhà xưởng, kho bảo quản có yêu cầu nhiệt độ không gắt gao. Đồng thời, nó cũng được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt, nâng cao hiệu quả trong ứng dụng.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là một trong những loại vật liệu cách nhiệt với mật độ cao, được ưa chuộng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng cách nhiệt tốt. So với xốp PU 40 kg/m³, loại này có độ cứng chắc hơn, khả năng chịu nén và chịu lực vượt trội, phù hợp cho các công trình cần kiểm soát tải trọng như kho lạnh, phòng sạch và nhà máy. Nhờ vào những đặc tính này, xốp PU 50 kg/m³ không chỉ tăng cường độ bền mà còn mở rộng tuổi thọ cho các công trình xây dựng.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt (mm) ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cách nhiệt. Tấm Xốp PU/PIR 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, phù hợp cho không gian hạn chế và cách nhiệt phụ trợ. Tấm 30 mm mang lại hiệu suất tốt hơn, lý tưởng cho cách nhiệt tường và trần nhà ở dân dụng. Với độ dày 40 mm, sản phẩm này giảm thiểu thất thoát nhiệt, thích hợp cho kho lạnh vừa và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, phù hợp cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng có lớp bề mặt quan trọng, không chỉ giúp bảo vệ lõi mà còn nâng cao độ bền và mang lại các tính năng bổ sung. Với bề mặt cứng cáp, sản phẩm này dễ dàng kết hợp với các vật liệu xây dựng khác như vữa và thạch cao, rất phù hợp cho ứng dụng cách nhiệt trong tường và trần của nhà ở dân dụng cũng như công nghiệp. Khả năng dễ sơn phủ và hoàn thiện của tấm xốp này đáp ứng tốt nhu cầu thẩm mỹ và chức năng trong xây dựng hiện đại.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc được phân loại theo bề mặt với chức năng chính là phản xạ nhiệt. Bề mặt lá nhôm sáng bóng của tấm xốp này có khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ, rất hiệu quả trong việc chống ẩm. Điều này giúp duy trì khả năng cách nhiệt ổn định, bảo vệ công trình khỏi tác động của nhiệt độ và độ ẩm. Sản phẩm này thường được sử dụng trong cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, đáp ứng nhu cầu hiệu quả và bền vững cho các ứng dụng xây dựng hiện đại.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm kết hợp giữa hai loại vật liệu, mang lại nhiều lợi ích cho các ứng dụng xây dựng. Mặt giấy xi măng cung cấp độ cứng cần thiết và khả năng bám dính tốt, giúp tạo ra một bề mặt hoàn thiện vững chắc. Trong khi đó, mặt giấy bạc có khả năng phản xạ nhiệt tốt và chống ẩm hiệu quả, rất thích hợp cho những khu vực yêu cầu kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm. Sự kết hợp này mang lại tính linh hoạt trong thiết kế và sử dụng.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Quảng Ngãi (08/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt và cách âm hiện nay, Triệu Hổ nổi bật với sự lựa chọn tấm xốp PU/PIR chất lượng hàng đầu. Sản phẩm của Triệu Hổ không chỉ đảm bảo tính năng cách nhiệt, cách âm vượt trội mà còn dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng, cải tạo và trang trí nội thất. Bảng giá tấm xốp PU cạnh tranh cùng các chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho dự án lớn, đảm bảo mang đến cho khách hàng giải pháp tối ưu về chất lượng và giá cả.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, hãy truy cập Website và lựa chọn sản phẩm. Sau đó, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn, hoặc để lại thông tin trên Website. Chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng, đảm bảo mọi thông tin chính xác và đầy đủ, giúp bạn yên tâm trong quá trình đặt hàng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, khách hàng sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn, đảm bảo quá trình giao dịch nhanh chóng và thuận tiện.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, hãy chờ đợi hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt được giao đến tận nơi. Chúng tôi đảm bảo giao hàng nhanh chóng và an toàn. Để đặt hàng dễ dàng tại Triệu Hổ, vui lòng liên hệ qua hotline hoặc email nếu cần thêm hỗ trợ!

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Quảng Ngãi

Tấm Trần Gạch Mát đang trở thành lựa chọn phổ biến tại Quảng Ngãi, đặc biệt trong các công trình nhà ở và khu công nghiệp. Tại các nhà ở, vật liệu này được lắp đặt một cách gọn gàng, giúp cách nhiệt và cách âm hiệu quả, tạo không gian thoải mái cho gia đình và quán cafe. Trong khi đó, tại các nhà xưởng và kho bãi, Tấm Trần Gạch Mát hiện lên với thiết kế chắc chắn, phát huy tối đa khả năng cách nhiệt, giữ cho nhiệt độ ổn định. Sự đồng nhất trong bố trí không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ mà còn tạo môi trường làm việc lý tưởng cho công nhân.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt được chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU có tác động trực tiếp đến giá cả; tấm dày và có mật độ cao thường có khả năng cách nhiệt tốt hơn, đồng nghĩa với giá thành cao hơn. Thứ hai, lớp bề mặt của sản phẩm cũng ảnh hưởng đến giá. Ngoài ra, số lượng đặt hàng và sự biến động của thị trường, đặc biệt là chi phí vận chuyển, cũng góp phần quyết định giá cuối cùng. Để có bảng giá chi tiết, vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Quảng Ngãi

Trên thị trường Quảng Ngãi, có bốn độ dày phổ biến của tấm Xốp PU/PIR được ưa chuộng cho các ứng dụng cách nhiệt. Đầu tiên, tấm dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, lý tưởng cho không gian hạn chế và thường dùng cho cách nhiệt phụ trợ. Tấm 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, phù hợp cho tường và trần nhà dân dụng. Tấm dày 40 mm là giải pháp cho yêu cầu cách nhiệt cao, giảm thất thoát nhiệt hiệu quả. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, thích hợp cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Tấm PU cách nhiệt, mặc dù có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng lại mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội trong thời gian dài. Khả năng cách nhiệt tối ưu của PU giúp giảm chi phí năng lượng cho việc làm mát và sưởi ấm đáng kể. Bên cạnh đó, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU cũng giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì. Do đó, đầu tư vào tấm PU không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giảm thiểu chi phí vận hành, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án chất lượng.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Quảng Ngãi không?

Triệu Hổ tự hào sở hữu hệ thống vận chuyển rộng khắp, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tới mọi tỉnh thành trên toàn quốc, bao gồm cả Quảng Ngãi. Với các kho hàng và nhà máy sản xuất được phân bố tại cả ba miền, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng nhất. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng tùy thuộc vào khoảng cách và nhu cầu của khách hàng. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ sớm để nhận ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt cho công trình của bạn.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến quý Khách hàng về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Quảng Ngãi. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp quý vị tìm ra giải pháp lý tưởng cho việc lựa chọn vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác. Không chỉ dừng lại ở sản phẩm chất lượng, Triệu Hổ còn cam kết mang đến sự tư vấn tận tâm và nhanh chóng để hỗ trợ khách hàng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.

Shopping Cart