Nội dung
- 1 Cao Su Lưu Hoá |Cách Âm Chống Rung Hiệu Quả| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Cao Su Lưu Hoá
- 3 Cấu tạo của Cao Su Lưu Hoá
- 4 Tên gọi phổ biến Cao Su Lưu Hoá
- 5 Phân loại Cao Su Lưu Hoá
- 6 Khám phá thông số kỹ thuật
- 7 Ưu điểm vượt trội Cao Su Lưu Hoá
- 8 Ứng dụng đa dạng của Cao Su Lưu Hoá
- 9 Sự khác biệt Cao Su Lưu Hoá với các vật liệu khác
- 10 Giá Cao Su Lưu Hoá (10/2025)- lựa chọn tiết kiệm cho công trình
- 11 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 12 Một số hình ảnh thực tế Cao Su Lưu Hoá
- 13 Một số câu hỏi liên quan đến Cao Su Lưu Hoá
- 13.1 Cao su lưu hoá được dùng trong những ứng dụng nào?
- 13.2 Cao su lưu hoá có ưu điểm gì nổi bật so với các vật liệu cách nhiệt khác?
- 13.3 Cao su lưu hoá khác gì so với cao su xốp trong ứng dụng thực tế?
- 13.4 Cao su lưu hoá có thực sự tiết kiệm chi phí lâu dài không?
- 13.5 Triệu Hổ có vận chuyển cao su lưu hoá đến tận công trình toàn quốc không?
Cao Su Lưu Hoá |Cách Âm Chống Rung Hiệu Quả| CK 5% – 10%
Cao su lưu hoá được ứng dụng trong quán bar, vũ trường, rạp chiếu phim để tạo không gian yên tĩnh và chuyên nghiệp. Cùng tìm hiểu đặc tính “lưu hoá” của mút cao su hiệu quả như thế nào qua bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Cao Su Lưu Hoá
Cao su lưu hóa là vật liệu cách nhiệt được tạo ra từ cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp sau quá trình lưu hóa. Trong quá trình này, cao su được xử lý để chuyển từ cấu trúc mạch thẳng sang cấu trúc không gian ba chiều, giúp vật liệu trở nên bền chắc, đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. Mút cao su có cấu trúc ô kín (closed cell), màu đen đặc trưng, không thấm nước và chống hóa chất hiệu quả.
Nhờ đó, vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp, đặc biệt để bảo ôn cho đường ống nóng, lạnh cũng như cách âm cho rạp chiếu phim, phòng karaoke, nhà hát. Trên thị trường, sản phẩm cao su thường có 3 dạng phổ biến: dạng cuộn, dạng tấm và dạng ống, đa dạng kích thước và độ dày để phù hợp nhiều nhu cầu khác nhau.
Cấu tạo của Cao Su Lưu Hoá
Cao su lưu hoá được tạo ra khi cao su tự nhiên hoặc tổng hợp kết hợp với lưu huỳnh và được nung nóng ở nhiệt độ 140–180°C. Quá trình này biến cao su từ dạng mạch thẳng sang cấu trúc ba chiều, giúp vật liệu cứng cáp hơn nhưng vẫn đàn hồi tốt. Điểm đặc biệt của mút cao su là cấu trúc ô kín (closed cell).
Bạn có thể hình dung nó giống như một tổ ong nhỏ khép kín, trong đó các ô liên kết chặt chẽ với nhau và không để không khí hay hơi ẩm lọt vào. Chính nhờ cấu trúc này, cao su trở nên bền bỉ, chống thấm nước, chịu nhiệt và giữ được hình dạng dù bị kéo giãn hoặc nén lại.
Tên gọi phổ biến Cao Su Lưu Hoá
Dưới đây là một số tên gọi phổ biến: cao su lưu hóa, mút cao su, tấm mút cao su, mút cao su đen, cao su cách âm, cao su lưu hóa dạng cuộn, cao su lưu hóa dạng tấm, cao su lưu hóa dạng ống, cao su lưu hóa dạng trơn, cao su lưu hóa 1 mặt bạc, cao su lưu hóa 1 mặt bạc 1 mặt keo
Phân loại Cao Su Lưu Hoá
Cao su lưu hoá dạng tấm
Cao su được sản xuất thành các tấm phẳng với kích thước và độ dày đa dạng. Cao su dạng tấm có tính đàn hồi độ bền cao và khả năng chịu nhiệt, hóa chất vượt trội. Tấm cao su lưu hóa thường được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Những nơi cần cách nhiệt, cách âm trên diện tích lớn như: làm đệm cao su xốp lót sàn, lớp cách âm, lớp chống trượt, lớp đệm chống va đập và cách nhiệt.
Cao su lưu hóa dạng cuộn
Cao su dạng cuộn là sản phẩm được cuộn thành các kích thước khác nhau về chiều rộng và chiều dài. Cuộn cao su tối ưu hóa quá trình vận chuyển. Đặc biệt, dạng cuộn có độ bền kéo, nén và khả năng chống va đập vượt trội hơn so với dạng tấm. Cuộn cao su thường làm lớp đệm, cách nhiệt và chống trượt, chống va đập và cách nhiệt.
Cao su lưu hoá dạng ống
Cao su lưu hóa dạng ống là một giải pháp hiệu quả trong việc cách nhiệt và bảo vệ hệ thống ống dẫn. Nhờ thiết kế rỗng, cao su dễ lắp đặt trên các đường ống công nghiệp và hệ thống điều hòa.
Không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định, ống cao su còn có khả năng chống lại sự rò rỉ nhiệt, ngăn ngừa sự ngưng tụ hơi nước và bảo vệ đường ống khỏi sự ăn mòn. Đặc biệt, chất liệu “siêu bền” chịu được sự tác động của thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo hiệu suất ổn định trong thời gian dài.
Khám phá thông số kỹ thuật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu | đen |
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
Độ bền kéo (PSI) | 100-200 |
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
Độ dày (mm) | 10-50 |
Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
Tỉ số nén 50% | |
Thời gian nén 72h | |
Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Ưu điểm vượt trội Cao Su Lưu Hoá
Khả năng chịu nhiệt, cách nhiệt vượt trội
Cao su lưu hoá với cấu trúc đặc biệt giúp giữ nhiệt và ngăn truyền nhiệt hiệu quả, nhờ đó hạn chế thất thoát năng lượng, tiết kiệm chi phí vận hành cho doanh nghiệp du lịch, nhà hàng, bệnh viện.
Khả năng cách điện tốt
Trong bối cảnh thành phố phát triển mạnh về công nghiệp và hạ tầng, các thiết bị, máy móc và hệ thống điện luôn cần đảm bảo an toàn. Cao su lưu hoá có khả năng cách điện tốt, giúp giảm thiểu rủi ro cháy nổ và bảo vệ hệ thống điện.
Khả năng hấp thụ tiếng ồn, chống rung hiệu quả
Cao su lưu hoá không chỉ hấp thụ tiếng ồn mà còn giảm rung động, mang đến không gian yên tĩnh, riêng tư, nâng cao trải nghiệm cho khách hàng và cư dân đô thị.
Không hấp thụ hơi nước, chống ẩm vượt trội
Những địa phương có khí hậu ẩm cao dễ gây ngưng tụ và chảy nước ở hệ thống đường ống. Nhờ cấu trúc ô kín, cao su lưu hoá ngăn ngừa hơi nước xâm nhập, giữ cho đường ống luôn khô ráo, hạn chế nấm mốc, vi khuẩn và bảo vệ công trình khỏi hư hại.
Khả năng kháng tia UV
Các công trình ngoài trời thường xuyên tiếp xúc ánh nắng mạnh. Cao su lưu hoá có khả năng kháng tia UV, giúp vật liệu bền màu, ít xuống cấp, phù hợp để bảo vệ đường ống ngoài trời mà không cần lớp phủ bổ sung.
Tuổi thọ lâu bền, tiết kiệm chi phí
Việc duy trì và bảo trì công trình vốn tốn kém do môi trường khắc nghiệt (ẩm mặn, nắng gắt). Cao su lưu hoá có tuổi thọ cao, giảm chi phí thay thế và sửa chữa, là lựa chọn kinh tế cho doanh nghiệp và chủ công trình.
An toàn cho sức khỏe người dùng
Khác với bông khoáng hay sợi thủy tinh, cao su lưu hoá không tạo bụi, không gây kích ứng da hay hô hấp. Điều này rất quan trọng trong môi trường khách sạn, bệnh viện, trường học.
Ứng dụng đa dạng của Cao Su Lưu Hoá
Cách âm cho công trình dân dụng và dịch vụ giải trí
Tấm cao su lưu hoá, khi kết hợp với bông thủy tinh, cao su non hay xốp PE, tạo thành hệ thống vách cách âm hiệu quả, giúp hạn chế tiếng ồn lọt ra ngoài và tạo không gian riêng tư – yếu tố quan trọng để giữ chân du khách.
Bảo ôn, cách nhiệt cho đường ống nóng
Ống cao su lưu hoá giúp cách nhiệt tốt, giữ nhiệt cho đường ống, giảm thất thoát năng lượng, từ đó tiết kiệm chi phí vận hành. Đặc biệt, với các đường ống nóng ngoài trời thường xuyên chịu nắng gắt miền Trung, cao su lưu hoá có khả năng kháng tia UV và chống ozon, giúp tăng tuổi thọ mà không cần lớp phủ bảo vệ bổ sung.
Bảo ôn, cách nhiệt cho đường ống lạnh
Hệ thống ống lạnh dễ gặp tình trạng ngưng tụ hơi nước, dẫn đến hiện tượng “đổ mồ hôi” đường ống. Điều này không chỉ gây hư hại công trình mà còn làm tăng chi phí bảo trì. Nhờ cấu trúc ô kín, ống cao su lưu hoá chống thấm hơi nước hiệu quả, giữ nhiệt ổn định bên trong và ngoài ống, loại bỏ tình trạng đọng sương. Đồng thời, vật liệu này còn giúp giảm thất thoát điện năng, hỗ trợ vận hành bền vững cho khách sạn, nhà máy, trung tâm thương mại,…
Sự khác biệt Cao Su Lưu Hoá với các vật liệu khác
Tiêu chí | Cao su lưu hoá | Cao su xốp |
Cấu trúc | Cấu trúc ô kín (closed cell), các lỗ tổ ong khép kín, liên kết chặt chẽ. | Cấu trúc bọt khí hở (open cell), có nhiều lỗ nhỏ kết nối với nhau. |
Khả năng cách nhiệt | Cách nhiệt vượt trội, giữ nhiệt ổn định, hạn chế thất thoát năng lượng ở cả đường ống nóng và lạnh. | Có khả năng cách nhiệt nhưng dễ thất thoát nếu dùng ở môi trường nhiệt độ cao hoặc ẩm. |
Khả năng cách âm | Hấp thụ tiếng ồn và chống rung mạnh, phù hợp cho công trình cách âm chuyên biệt (bar, rạp phim, karaoke…). | Hấp thụ âm tốt, thường dùng trong đệm, chống rung, giảm tiếng ồn nhẹ. |
Độ bền, chống ẩm | Không hấp thụ hơi nước, chống ẩm, kháng UV, bền bỉ ngoài trời, tuổi thọ cao. | Hấp thụ hơi ẩm, dễ xuống cấp trong môi trường ẩm ướt hoặc nắng nóng. |
Khả năng chịu nhiệt | Chịu nhiệt tốt (140°C – 180°C), không biến dạng, phù hợp cho đường ống công nghiệp. | Tốt trong điều kiện thường, nhưng kém ổn định ở nhiệt độ cao. |
Ứng dụng điển hình | Bảo ôn đường ống nóng – lạnh, cách âm công trình, công nghiệp, hạ tầng khách sạn – bệnh viện. | Đệm, lót, vật liệu giảm chấn, đồ gia dụng. |
Thân thiện sức khỏe | Không mùi hôi, không gây kích ứng, an toàn cho môi trường sống và làm việc. | Có thể gây mùi nhẹ, tùy loại sản xuất. |
Giá Cao Su Lưu Hoá (10/2025)- lựa chọn tiết kiệm cho công trình
Cao Su Lưu Hoá đang là lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình xây dựng và ứng dụng công nghiệp nhờ vào giá thành hợp lý và chất lượng vượt trội. Với mức giá ưu đãi, khách hàng có thể sở hữu những sản phẩm Cao Su Lưu Hoá chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về cách nhiệt, cách âm, cũng như khả năng chịu lực và đàn hồi.
Mức giá sẽ phụ thuộc vào các yếu tố như kích thước, độ dày và kiểu dạng (tấm hay cuộn), nhưng chúng tôi cam kết mang đến mức giá cạnh tranh nhất, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án của bạn mà vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng tối ưu. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí về các sản phẩm Cao Su Lưu Hoá phù hợp với nhu cầu của bạn!
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số hình ảnh thực tế Cao Su Lưu Hoá
Triệu Hổ đã mang đến sản phẩm Cao Su Lưu Hoá chất lượng cao, mang lại hiệu quả vượt trội trong việc cách âm và cách nhiệt. Một số hình ảnh thực tế từ công trình cho thấy sự tỉ mỉ và chính xác trong từng bước thi công, từ việc chuẩn bị bề mặt sạch sẽ đến việc dán Cao Su Lưu Hoá lên các tường, sàn và trần nhà. Các tấm Cao Su Lưu Hoá được cắt gọn gàng và khít khao, không có dấu vết nhăn hay gấp. Công trình hoàn thiện không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe mà còn mang đến không gian sống thoải mái, yên tĩnh và năng suất. Những bức ảnh tại hiện trường thể hiện sự đồng đều trong chất lượng lắp đặt, cũng như khả năng cách âm, cách nhiệt ưu việt của các sản phẩm Cao Su Lưu Hoá, góp phần nâng cao giá trị công trình và sự hài lòng của khách hàng.

Một số câu hỏi liên quan đến Cao Su Lưu Hoá
Cao su lưu hoá được dùng trong những ứng dụng nào?
Cao su lưu hoá được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: cách âm cho quán bar, rạp chiếu phim, karaoke; bảo ôn đường ống nóng – lạnh tại khách sạn, nhà hàng, bệnh viện; và hệ thống công nghiệp như nhà máy, xưởng sản xuất. Đây là vật liệu quan trọng giúp công trình tiết kiệm năng lượng, bền bỉ với khí hậu miền Trung.
Cao su lưu hoá có ưu điểm gì nổi bật so với các vật liệu cách nhiệt khác?
Khác với bông thủy tinh hay sợi khoáng, cao su lưu hoá không gây bụi, không kích ứng da và không có mùi khó chịu. Nhờ cấu trúc ô kín, vật liệu này chống thấm hơi nước, cách nhiệt và cách âm vượt trội, đồng thời bền vững dưới nắng nóng, độ ẩm cao.
Cao su lưu hoá khác gì so với cao su xốp trong ứng dụng thực tế?
Cao su xốp có cấu trúc ô hở, thường được dùng trong đệm, lót, hoặc giảm chấn nhẹ, phù hợp cho dân dụng. Trong khi đó, cao su cách âm có cấu trúc ô kín, cách nhiệt – cách âm vượt trội và bền bỉ hơn, phù hợp cho công trình lớn như khách sạn, rạp chiếu phim, hay hệ thống đường ống công nghiệp.
Cao su lưu hoá có thực sự tiết kiệm chi phí lâu dài không?
Ban đầu, giá cao su lưu hoá có thể cao hơn một số vật liệu khác. Tuy nhiên, nhờ tuổi thọ dài, khả năng chống ẩm, chống ngưng tụ và kháng UV, sản phẩm giúp giảm chi phí bảo trì, thay thế.
Triệu Hổ có vận chuyển cao su lưu hoá đến tận công trình toàn quốc không?
Triệu Hổ có vận chuyển cao su lưu hoá trên toàn quốc. Với hệ thống kho hàng lớn, nguồn cung ổn định cùng mạng lưới vận chuyển toàn quốc, Triệu Hổ đảm bảo giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ cho khách hàng. Nhờ đội ngũ logistics chuyên nghiệp và dịch vụ hỗ trợ tận nơi, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như tiến độ thi công công trình khi lựa chọn mút cao su từ Triệu Hổ.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Cao su lưu hoá chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.
Reviews
There are no reviews yet.