Triệu Hổ Group

Tấm Cách Nhiệt Panel Kho Lạnh Lõi Xốp PU/PIR

  • Giá TỐT Online gọi ngay Triệu Hổ
  • Giao hàng TOÀN QUỐC
  • Bảng giá chi tiết: Click xem ngay
  • CAM KẾT: hàng chính hãng

Theo hình dạng, kích thước:

  • Độ dày panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á, Tôn Bluescope hoặc theo yêu cầu hoặc inox
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu hoặc inox
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm…
  • Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm…
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 30kg/m3 đến 42kg/m3
  • Loại xốp: PU/PIR

Thông số theo tính chất vật lý:

Panel lõi xốp PIR

  • Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
  • Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
  • Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
  • Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
  • Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
  • Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
  • Độ kín của tế bào % 90 ÷ 99
  • Chỉ số oxy ≥ % 30
  • Khả năng chịu nhiệt oC -196oC ÷ 205oC

Panel lõi xốp PU:

  • Hệ số truyền nhiệt ổn định:  0,018 ÷ 0,022 Kcal/m/oC
  • Lực kéo nén:    Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2
  • Lực chịu uốn:   Pu = 40 ÷ 69 Kg / cm2
  • Hệ số hấp thu nước: 1,8 ÷ 2,3 ep/v%
  • Hệ số thẩm thấu nước: 1 – 3%
  • Độ kín của tế bào :    90 ÷ 95 %
  • Khả năng chịu nhiệt:  -60oC ÷ + 80oC (+120oC).

Tấm Cách Nhiệt Panel Kho Lạnh Lõi Xốp PU/PIR là vật liệu cách nhiệt không thể thiếu trong xây dựng kho lạnh. Nó giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Bí quyết làm nên khả năng cách nhiệt vượt trội chính là nhờ vào lõi xốp Polyurethane (PU) và Polyisocyanurate (PIR). Để hiểu rõ hơn về cấu tạo và ưu điểm của loại vật liệu này, hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn.

Nội dung

Tấm Cách Nhiệt Panel Kho Lạnh Lõi Xốp PU/PIR là gì?

Tấm Panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp PU/PIR là tấm cách nhiệt được cấu thành bởi lõi xốp PU/PIR (Polyurethane/ Polyisocyanurate) được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.35mm đến 0.7mm, ở giữa là lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3 có tác dụng cách âm, cách nhiệt. Các lớp được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng.

Ngoài ra các tên gọi khác của panel PU/PIR kho lạnh là panel kho lạnh, vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt phòng lạnh, tấm panel làm kho lạnh, panel kho lanh, vách ngăn kho lạnh, vật liệu làm kho lạnh, vách cách nhiệt kho lạnh, kho lạnh panel, tấm panel phòng lạnh, cách nhiệt kho lạnh…

Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR
Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR

Phân loại Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR

Panel PU/PIR  vách trong

Dùng làm vách ngăn phòng, làm trần cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Các tấm PU/PIR giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong, giảm thiểu tình trạng ô nhiễm tiếng ồn tại các nhà máy, nhà xưởng.

Ngàm vách trong của Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR
Ngàm vách trong của Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR

Panel PU/PIR  vách ngoài

Dùng làm tường bao ngoài các công trình. Panel PU/PIR vách ngoài giúp ngăn cản nhiệt độ, phân tán âm thanh, bảo vệ tường khỏi vi khuẩn, nấm mốc.

Ngàm vách ngoài của Tấm cách nhiệt panel
Ngàm vách trong của Tấm cách nhiệt panel

Panel PU/PIR chuyên kho lạnh

Dùng làm tường, trần, nền cho các công trình kho lạnh, kho đông, hầm đông… giúp cách nhiệt để bảo vệ hàng hóa trong kho được tốt nhất.

Ngàm kho lạnh của Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR
Ngàm kho lạnh của Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR

Cấu tạo Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR

Panel PU/PIR kho lạnh là loại vật liệu có rất nhiều ưu điểm vượt trội đặc biệt là khả năng cách nhiệt vô cùng tốt khi áp dụng cho việc thi công các công trình nhà máy, nhà xưởng, kho hàng, phòng sạch…. Để có được những ưu điểm vượt trội như thế là do panel PU/PIR kho lạnh có cấu tạo gồm 3 lớp chính: hai lớp mặt ngoài và lớp lõi xốp PU/PIR  đặc biệt ở giữa.

  • Lớp tôn mặt ngoài: Được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp mặt ngoài này đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa. Vì thế hoàn toàn không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được các lực tác động và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.35 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
  •  Lớp lõi xốp PU/PIR:

Foam Polyurethane (PU) – là một loại nhựa dạng bọt xốp được tạo từ hai loại chất lỏng chính là Polyol và hỗn hợp các chất polymethylene, polyphynyl, isocyanate. Hai thành phần này khi trộn với nhau tạo ra phản ứng hóa học, tuỳ theo từng loại nhựa mà có tốc độ phản ứng khác nhau. Loại phản ứng nhanh, khoảng 5-6 giây, loại phản ứng chậm có thể kéo dài từ 30-40 giây hoặc lâu hơn. Sau khi phản ứng xong, sản phẩm vật liệu Foam (xốp) được tạo thành.

Foam Polyisocyanurate (PIR) – là loại vật liệu này có nông độ  methy diphenyl diisoyanate cao hơn foam polyurethane (PU foam). Vì thế, nếu so về đọ bền, mức độ cách nhiệt, chống nóng , chống cháy thì PIR có ưu thế hơn hẳn PU. Chính vì thế mà PIR đã dần có chỗ đứng trên thị trường, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng.

  • Lớp tôn mặt trong: cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa giống như tôn mặt ngoài, điểm khác là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài vì tôn mặt trong là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người nên thông thường ưu tiên dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng

Từ 3 lớp trên, nhà sản xuất sẽ dùng vật liệu kết dính đặc biệt để kết nối chúng lại với nhau với hình dạng kích thước nhất định. Trọng lượng tiêu chuẩn của Panel PU/PIR giao động từ 30kg/m3 đến 42kg/m3. Trọng lượng này khá nhẹ và thuận lợi cho việc lắp đặt cũng như di chuyển sản phẩm. Đồng thời, nhờ vào hai lớp kim loại bên ngoài mà sản phẩm có hình dáng chắc chắn, không bị móp méo xiêu vẹo khi có lực tác động.

Cấu tạo của Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR
Cấu tạo của Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR

Thông số kỹ thuật Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Theo hình dạng, kích thước:

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 1000mm, 1125mm, 1130mm,…
Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm,…
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốp PU/PIR

Thông số theo tính chất vật lý:

Panel lõi xốp PIR

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
Độ kín của tế bào 90 – 99 %
Chỉ số oxy ≥ 30 %
Khả năng chịu nhiệt -196oC – 205oC

Panel lõi xốp PU:

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.022 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Lực chịu uốn 40 – 69 Kg / cm2
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 3%
Độ kín của tế bào 90 – 95 %
Khả năng chịu nhiệt -60oC – 80 oC (+120oC)

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Thông số kỹ thuật của Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR
Thông số kỹ thuật của Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR

Ưu điểm Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR

Khả năng chống nóng cách nhiệt

Với đặc điểm cấu tạo của Panel PU/PIR kho lạnh đã được nêu ở phần trên ta thấy được panel này có khả năng cách nhiệt, chống nóng cho các công trình tốt như thế nào. Lớp lõi PU/PIR khi lạnh  là nơi tạo cơ sở cách nhiệt cho sản phẩm, lớp xốp có độ khít cao, mật độ không khí kín, bung đều và thống nhất. Nó không tạo ra các khoảng trống, khe hở nên loại bỏ sự xâm nhập của vi khuẩn, nấm mốc, gây hư hỏng tấm panel từ bên trong. Vì thế khi sử dụng panel PU/PIR kho lạnh cho công trình sẽ giúp công trình được trang bị chức năng cách nhiệt khá tốt.

Khả năng cách âm, chống ồn tối ưu

Không chỉ có chức năng cách nhiệt tuyệt vời, tấm panel PU/PIR kho lạnh này còn có thể cách âm, giảm tiếng ồn hiệu quả cho ngôi nhà. Để có được khả năng cách âm như vậy cũng nhờ vào cấu tạo se khít và đều của lớp xốp PU/PIR  chuyên dụng, nên các loại tần số (Hz) khi truyền qua bề mặt này luôn được giảm xuống ở mức khoảng 60% – 80% so với tần số thực.

Vì thế, bên cạnh áp dụng sản phẩm để làm tường, vách cách nhiệt, panel PU/PIR kho lạnh còn được sử dụng để làm tường ốp cách âm cho các công trình đòi hỏi khả năng cách âm, chống ồn tốt như nhà hát, quán karaoke, quán bar hay studio,…

Tiết kiệm điện năng tiêu dùng

Khi chọn panel PU/PIR kho lạnh làm vật liệu xây dựng, có thể giúp giảm thiểu tối đa điện năng khi sử dụng mày điều hòa, máy lạnh, hệ thống Chiller, quạt máy công nghiệp,…Vì cơ bản, tấm panel PU/PIR sẽ ngăn chặn các nhiệt độ nóng xâm nhập vào bên trong không làm tiêu tốn điện năng.

Hơn nữa sử dụng panel PU/PIR kho lạnh làm tường, vách, trần cũng tiết kiệm diện tích không gian đáng kể.

Có thể tái sử dụng

Tấm panel PU/PIR kho lạnh là sản phẩm làm từ các loại vật liệu xanh, an toàn cho sức khỏe con người cũng như môi trường. Quý khách không cần lo lắng sau khi đã sử dụng, thải ra môi trường sẽ gây hại.

Panel PU/PIR kho lạnh có thể tái sử dụng nhiều lần, miễn rằng vẫn còn trong tuổi thọ của sản phẩm, tuy nhiên, người dùng cũng cần cân nhắc vì sản phẩm sử dụng nhiều lần thì ít nhiều độ thẩm mĩ và chức năng của panel cũng không còn duy trì như lúc ban đầu, nên vì vậy nên thay mới vật liệu khi cần thiết.

Khả năng chống cháy tốt

Tấm panel PU/ PIR có khả năng chống cháy cực tốt, có thể chịu được ở nhiệt độ -196ºC đến 205ºC. Phù hợp trong các công trình đòi hỏi về mức độ chịu nhiệt cao

Độ bền cao

Với cấu tạo 3 lớp có tính năng cách nhiệt, chống cháy tốt nên panel PU/PIR kho lạnh sở hữu một độ bền cao, có khả năng chống ăn mòn, kéo dài thời gian sử dụng.

Thi công, vận chuyển dễ dàng

Panel PU/PIR kho lạnh có trọng lượng nhẹ nên dễ dàng vận chuyển. Có độ hoàn thiện tốt nên thời gian thi công nhanh chóng và tiện lợi, tiết kiệm thời gian và nhân lực.

Tuy sản phẩm có trọng lượng nhẹ nhưng khi lắp đặt cho các công trình trên cao vẫn phải cẩn thận vì các vỏ tôn có thể gây trầy xước da, nên cần trang bị đồ bảo hộ kỹ lưỡng khi xây dựng.

Ngoài ra Tấm panel PU/PIR kho lạnh còn một số ưu điểm sau:

  • Trọng lượng siêu Nhẹ
  • Không thấm nước
  • Đẹp và thẩm mỹ cao
  • Bền bỉ với thời gian
  • Thi công nhanh
  • Không gây bụi bẩn
  • Tiết kiệm khung xương
  • Thẩm mỹ cao, màu sắc đa dạng
  • Chiều dài linh hoạt
  • Độ bền cao ( trên 50 năm)
  • Tiết kiệm chi phí điện năng
Ứng dụng của Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR
Ứng dụng của Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt PU/PIR kho lạnh

Ứng dụng Panel PU/PIR kho lạnh trong công trình công nghiệp

  • Hầm đông hay hầm đồng kho lạnh với mục đích là giữ nhiệt đô tốt. Việc sử dụng các tấm panel kho lạnh sẽ tạo ra các hầm đông chất lượng. Hiện nay hầm đông được ngành thủy hải sản lựa chọn nhiều để giúp hải sản được tươi sống, kéo dài thời gian di chuyển sản phẩm.
    Trong các chuyến tàu, hay các nhà máy chế biến thủy hài sản sẽ cần đến kho đông lạnh này.
  • Ứng dụng đầu tiên mà mọi người biết đến đó chính là tấm panel làm kho lạnh dùng để bảo quản chứa hàng hóa, thực phẩm, hoa sản, hay mặt hàng nông sản. Hoặc các dạng bảo quản như thức ăn đóng gói, lưu trữ hàng hóa cần nhiệt độ lạnh.
  • Với khả năng chống thấm ẩm và cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm được thi công phổ biến cho các công trình như: nhà kho, kho bảo quản hàng hoá, kho lạnh, hầm đá,…
  • Không những thế, ở một số dòng sản phẩm có tính năng kháng khuẩn, nó còn được sử dụng để lắp đặt cho phòng bảo quản – lưu trữ dược phẩm, thuốc, vắc – xin, phòng mổ,…
  • Với những tấm trần làm bằng la phông thạch cao truyền thống thì thường có độ bền và thời gian sử dụng từ 2 – 5 năm tùy điều kiện sử dụng. Tuy nhiên, nó sẽ bị rã hoặc cong vênh khi thường xuyên bị tiếp xúc trực tiếp với độ ẩm hoặc nhiệt độ cao. Do đó, hiện tại người ta thường sử dụng Panel PU/PIR làm trần để khắc phục các khuyết điểm trên của thạch cao. Ngoài ra, với đặc tính dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng nên tấm Panel PU/PIR thường được sử dụng để làm vách ngăn và tấm trần cho các loại phòng sạch trong ngành y tế như sản xuất dược phẩm, phòng thí nghiệm, phòng vô trùng, lò sấy…
  • Kho lạnh là loại công trình cần đến khả năng cách nhiệt tốt và tránh thất thoát nhiệt lượng. Khi sử dụng tấm Panel PU/PIR cho các loại công trình như kho lạnh, kho lạnh tạm, kho lạnh lưu chuyển trên xe hoặc kho mát sẽ vừa giúp đáp ứng các yêu cầu duy trì nhiệt độ của kho, vừa làm giảm chi phí điện năng tiêu thụ từ các thiết bị làm mát đến 30% so với các loại vật liệu thông thường.
  • Panel PU/PIR còn có thể được dùng để lắp nền trong các công trình công nghiệp thay thế các loại vật liệu truyền thống cùng tính năng, giúp cách âm hiệu quả.
  • Tấm Panel PU/PIR Cách nhiệt cũng được sử dụng để lợp mái chống nóng và vách cách âm cho nhà xưởng, nhà kho, bãi, nhà yến, nhà BTS (nhà Shelter), nhà Container, nhà thép tiền chế… Vì tấm vách luôn phải tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ và âm thanh ngoài trời, nên để cách âm – cách nhiệt hiệu quả cho không gian bên trong thì sử dụng Panel PU/PIR là tối ưu nhất. Vách ngăn Panel vừa dễ lắp đặt, vừa bền bỉ cứng chắc giúp ngăn chia không gian hiệu quả, đồng thời vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ tốt nhất cho công trình.
  • Ngoài ra, sản phẩm còn được ứng dụng rộng rãi làm vách ngăn cách nhiệt trong các công trình chuyên sản xuất các thiết bị và linh kiện điện tử.

Ứng dụng Panel PU/PIR kho lạnh trong công trình dân dụng

  • Dùng tấm Panel PU/PIR cách nhiệt làm vách ngăn phân chia văn phòng cho các tòa nhà. Sản phẩm có ưu điểm vừa dễ dàng lắp đặt vừa tiết kiệm thời gian thi công.
  • Có kết cấu nhẹ, giúp làm giảm tổng trọng lượng cho công trình nên Panel PU/PIR thường được sử dụng làm vách ngăn cách nhiệt và các tấm trần chống nóng cho các công trình có diện tích lớn như siêu thị, bệnh viện, trường học…
  • Ngoài độ bền và cách nhiệt tốt, sản phẩm còn sở hữu khả năng cách âm nên thường được dùng làm vách ngăn cách âm thay thế các loại vách la phông thạch cao cho các công trình có yêu cầu cao về xử lý âm học như: quán bar, karaoke, phòng thu âm, vũ trường…
  • Dễ dàng thi công lắp đặt và không tốn quá nhiều chi phí để bảo trì, bảo dưỡng nên Panel PU/PIR cũng thường được sử dụng để thi công các loại công trình ngắn hạn như: nhà tạm, nhà tiền chế…
  • Người ta cũng thường kết hợp tấm Panel PU/PIR với sản phẩm bông khoáng để lắp ráp hệ thống cách âm cho các loại công trình có yêu cầu cao về tính riêng tư cho không gian như: phòng họp, nhà nghỉ, thư viện…

Một số ứng dụng khác của Panel PU/PIR kho lạnh dùng để làm Vách Ngăn và Đóng Trần, Đóng Nền cho các công trình

  • Văn phòng, nhà xưởng, nhà ở, bệnh viện, trường học, siêu thị, nhà tạm, nhà tiền chế, nhà di động.
  • Kho lạnh, hầm đông cho ngành chế biến nông hải sản, chế biến thực phẩm
  • Phòng sạch trong sản xuất dược phẩm, thiết bị điện tử
  • Kho, tấm trần trong hệ thống siêu thị, trần nhà xưởng
  • Lắp nền trong các công trình xây dựng
  • Lắp ráp nhà tạm, nhà nghỉ, trạm thu phí, xe container.
Báo giá của Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR
Báo giá của Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR

Báo giá Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR

Giá panel PU/PIR kho lạnh tùy thuộc vào chiều dày xốp PU/PIR, tùy thuộc vào chiều dày tôn 2 mặt, tùy thuộc vào tỷ trọng xốp PU/PIR, tùy thuộc vào màu sắc của tôn, tùy thuộc vào khu vực…(ví dụ panel PU/PIR kho lạnh độ sẽ rẻ hơn so với panel PU/PIR kho lạnh độ dày 100mm, hay panel PU/PIR kho lạnh có chiều dày tôn 0.4mm sẽ rẻ hơn 0.5mm, hay panel PU/PIR kho lạnh mặt tôn giá sẽ rẻ hơn với PU/PIR mặt inox,…)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm575.400
2Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm603.400
3Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm635.600
4Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm621.600
5Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm649.600
6Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm681.800
7Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm763.000
8Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm791.000
9Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm831.600
10Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm887.600
11Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm915.600
12Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm940.800
13Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm1.017.800
14Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm1.047.200
15Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm1.086.400
16Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm1.141.000
17Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm1.170.400
18Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm1.194.200
19Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm1.346.800
20Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm1.376.200
21Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm1.415.400

Để báo giá chính xác nhất, giá tốt nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị liên hệ ngay với Triệu Hổ để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Triệu Hổ chuyên cung cấp giải pháp cách nhiệt chống cháy

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm cách nhiệt panel kho lạnh lõi xốp PU/PIR

Lõi PU và PIR khác nhau thế nào? Nên chọn loại nào?

Về cơ bản, cả PU và PIR đều là vật liệu cách nhiệt xuất sắc, nhưng PIR (Polyisocyanurate) được xem là thế hệ cải tiến vượt trội của PU (Polyurethane). Điểm khác biệt lớn nhất nằm ở khả năng chống cháy và hiệu suất cách nhiệt. PIR sở hữu khả năng chịu nhiệt cao hơn và chống cháy tốt hơn đáng kể nhờ cấu trúc liên kết chặt chẽ. Khi gặp lửa, bề mặt PIR tạo thành một lớp carbon hóa giúp tự làm chậm quá trình cháy. Vì vậy, nếu bạn cần một kho lạnh đạt tiêu chuẩn an toàn cháy nổ cao (như kho dược phẩm, thực phẩm) hoặc muốn tối ưu hóa điện năng tối đa, PIR là lựa chọn tối ưu. PU vẫn là giải pháp hiệu quả với chi phí hợp lý cho các kho lạnh thông thường.

Tấm cách nhiệt panel kho lạnh PU/PIR có thực sự chống cháy?

Hoàn toàn có. Lõi xốp PU/PIR cao cấp được pha trộn các phụ gia chống cháy đặc biệt trong quá trình sản xuất. Đặc biệt, lõi PIR nổi bật với khả năng chống cháy vượt trội. Khi tiếp xúc với ngọn lửa, bề mặt của nó nhanh chóng tạo thành một lớp carbon hóa vững chắc. Lớp này đóng vai trò như một rào cản, vừa cách nhiệt ngăn lửa lan sâu vào bên trong, vừa cách ly lõi xốp khỏi nguồn oxy bên ngoài, từ đó làm chậm đáng kể tốc độ cháy lan và thường đạt được các chứng nhận kháng cháy cao cấp như Class B1/B2 theo tiêu chuẩn Châu Âu, góp phần đảm bảo an toàn cho công trình.

Mật độ lõi xốp ảnh hưởng gì đến chất lượng panel?

Mật độ (Density – đơn vị kg/m³) là yếu tố then chốt quyết định độ cứng và độ bền cơ học của tấm panel. Một lõi xốp có mật độ đạt chuẩn (thường từ 38 – 45 kg/m³) sẽ đảm bảo panel đủ vững chắc, chống lại hiện tượng võng, oằn dưới trọng tải hoặc trong quá trình lắp đặt. Điều này cực kỳ quan trọng vì nó duy trì các mối nối giữa các tấm panel được khít tuyệt đối, ngăn ngừa hiện tượng thất thoát nhiệt qua các khe hở. Ngược lại, một lõi xốp có mật độ quá thấp sẽ khiến panel dễ biến dạng, dẫn đến hiệu quả cách nhiệt của cả hệ thống kho lạnh bị giảm sút nghiêm trọng.

Lõi của Tấm cách nhiệt panel kho lạnh có bị co ngót hay mất dần khả năng cách nhiệt không?

Công nghệ phun áp suất cao đảm bảo lõi xốp được nén đồng đều, lấp đầy 100% khoang panel và tạo thành một khối đồng nhất, không bị co ngót theo thời gian. Hơn nữa, các cell khí bên trong lõi xốp PU/PIR là các bọt khí kín, giúp ngăn cản sự thoát khí gas cách nhiệt (HFO) ra ngoài. Nhờ đó, hệ số cách nhiệt (λ) của panel được duy trì ổn định trong suốt vòng đời sử dụng lên đến hơn 20 năm, đảm bảo hiệu quả tiết kiệm năng lượng lâu dài.

Chính sách vận chuyển Tấm cách nhiệt panel kho lạnh PU/PIR trên toàn quốc?

Công ty Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm panel cách nhiệt PU/PIR chuyên nghiệp trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết vận chuyển an toàn, nhanh chóng với chi phí tối ưu nhất. Đội ngũ giàu kinh nghiệm và phương tiện chuyên dụng đảm bảo hàng hóa nguyên vẹn, giao đúng tiến độ cho mọi công trình.


Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Tấm panel cách nhiệt PU/PIR toàn quốc chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Tấm Cách Nhiệt Panel Kho Lạnh Lõi Xốp PU/PIR”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Shopping Cart