Triệu Hổ Group

Tấm Panel Cách Nhiệt Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool

  • Giá TỐT Online gọi ngay Triệu Hổ
  • Giao hàng TOÀN QUỐC
  • Bảng giá chi tiết: Click xem ngay
  • CAM KẾT: hàng chính hãng
  • Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm…
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm….
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng bông: 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3

Thông số Hệ số cách nhiệt của Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng:

  • Rockwool loại 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số R (m2K/W) : 1.5
  • Rockwool loại 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
  • Rockwool loại 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
  • Rockwool loại 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6

Thông số Hệ số dẫn nhiệt được tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93:

  • Rockwool 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)

Tấm Panel Cách Nhiệt Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool trở thành giải pháp tối ưu cho khách hàng đang quan tâm đến việc xây dựng công trình yêu cầu cao về chịu nhiệt, chống cháy. Tham khảo bài viết dưới đây.

Nội dung

Tấm Panel Cách Nhiệt Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool là gì? 

Tấm panel bông khoáng là tấm cách nhiệt được cấu thành bởi lõi Bông khoáng (rockwool) được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.3mm đến 0.7mm, ở giữa là lõi bông khoáng (rockwool) có tỷ trọng tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 120 kg/m3 có tác dụng cách âm, cách nhiệt, chống cháy. Các lớp được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng.

Bông khoáng là loại vật liệu phổ biến trong nhiều công trình hiện nay. Loại sản phẩm này có khả năng tiêu âm, cách âm, cách nhiệt và bảo ôn rất hiệu quả. Vì thế Panel bông khoáng thích hợp sử dụng với phòng sạch điện tử, phòng sạch…, dùng thi công trần và vách ngăn chống cháy nổ và phân xưởng chống cháy.

Một số tên gọi thông dụng của Tấm Panel Cách Nhiệt Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool

Tấm panel bông khoáng rockwool còn có các tên gọi thông dụng khác như panel bông khoáng, panel chống cháy, panel rockwool, tấm panel rockwool chống cháy, rockwool chống cháy, vách panel chống cháy, vách ngăn panel rockwool, panel rockwool chống cháy, tấm panel chống cháy,…

Phân loại Tấm Panel Cách Nhiệt Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool

Phân loại theo lõi bông khoáng về tỷ trọng và chiều dày:

Tỷ trọng lõi bông khoáng

Lõi bông khoáng rockwool với nhiều tỷ trọng khác nhau từ 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3

Chiều dày bông khoáng

Chiều dày bông khoáng rockwool có các chiều dày khác nhau như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm

Phân loại theo vị trí và công năng

Panel bông khoáng rockwool vách trong

Dùng làm vách ngăn phòng, làm trần cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Các tấm panel bông khoáng rockwool giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong, giảm thiểu tình trạng ô nhiễm tiếng ồn tại các nhà máy, nhà xưởng. Và cách nhiệt, chống cháy…

Panel bông khoáng rockwool vách ngoài

Dùng làm tường bao ngoài các công trình. Panel bông khoáng rockwool vách ngoài giúp ngăn cản nhiệt độ, chống cháy, phân tán âm thanh, bảo vệ tường khỏi vi khuẩn, nấm mốc.

Cấu tạo Tấm Panel Cách Nhiệt Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool

Panel bông khoáng là loại vật liệu có rất nhiều ưu điểm vượt trội đặc biệt là khả năng cách nhiệt, chống cháy vô cùng tốt. Để có được những ưu điểm vượt trội như thế là do panel bông khoáng rockwool có cấu tạo gồm 3 lớp chính: hai lớp mặt ngoài và lớp lõi bông khoáng đặc biệt ở giữa.

  • Lớp tôn mặt ngoài: Được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp mặt ngoài này đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa. Vì thế hoàn toàn không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được các lực tác động và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.3 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
  • Lõi bông khoáng: Sử dụng những tấm bông khoáng có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3 được xếp đan xen nhau. Sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên, dưới của tấm panel, đồng thời được kết nối chặt chẽ với nhau, và được chèn chặt vào toàn bộ tấm panel theo chiều dọc và chiều ngang. Giữa các tấm bông khoáng với nhau và giữa tấm bông khoáng với các tấm tôn bên trên, bên dưới được liên kết với nhau thành khối hoàn chỉnh thông qua keo tạo bọt cường độ cao. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, đảm bảo giữa khối bông khoáng cách nhiệt với bề mặt bên trong các tấm kim loại với độ bám dính rất tốt. Như vậy khiến cho tấm panel bông khoáng có độ cứng rất cao. Bông khoáng là loại vật liệu được tạo ra từ 2 loại quặng đá là Dolomit và Bazan. Chế tạo bằng cách cho nóng chảy ở nhiệt độ cao trong lò nung, lên đến 1600 độ C. Sau đó dùng lực ly tâm xe thành những sợi nhỏ rồi ép thành tấm, cuộn, ống.
  • Lớp tôn mặt trong: cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa giống như tôn mặt ngoài, điểm khác là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài vì tôn mặt trong là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người nên thông thường ưu tiên dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng hoặc để dễ dàng hơn khi kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng,…

Từ 3 lớp trên, nhà sản xuất sẽ dùng vật liệu kết dính đặc biệt để kết nối chúng lại với nhau với hình dạng kích thước nhất định. Trọng lượng tiêu chuẩn của panel bông khoáng rockwool giao động từ 60kg/m3 đến 150KG/m3. Đồng thời, với hai lớp kim loại bên ngoài mà sản phẩm có hình dáng chắc chắn, không bị móp méo xiêu vẹo khi có lực tác động.

Thông số kỹ thuật Tấm Panel Cách Nhiệt Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Thông số kích thước và biên dạng

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng lõi 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Loại lõi Rockwool chống cháy

Thông số Hệ số cách nhiệt của Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng

HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL PHỤ THUỘC VÀO TRỌNG LƯỢNG
TỶ TRỌNG (kg/m3) ĐỘ DÀY (mm) HỆ SỐ R (m2K/W)
60 50 1.5
80 50 1.5
100 50 1.6
120 50 1.6

Thông số Hệ số dẫn nhiệt được tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93

HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL TÍNH THEO QUY CHUẨN THỬ NGHIỆM ASTM C612 – 93
TỶ TRỌNG (kg/m3) HỆ SỐ K (W/moC) HỆ SỐ K trong hệ Imperial – hệ đơn vị của Mỹ (BTU·in/(hr·ft²·°F))
60 0.034 0.235
80 0.034 0.235
100 0.034 0.235
120 0.033 0.24

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm Tấm Panel Cách Nhiệt Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool 

Chống cháy hiệu quả

  • Được cấu tạo từ lớp lõi bông khoáng Rockwool, phần lõi bông khoáng hình sợi có công dụng chống cháy hiệu quả.
  • Bông khoáng Rockwool không bắt lửa ở nhiệt độ lên đến 1000 độ C nên khả năng chống cháy rất tốt.
  • Trọng lượng nhẹ với tỷ trọng 60 – 150 kg/m3 nên việc dùng làm vách ngăn giúp tiết kiệm lượng lớn chi phí xây dựng nền móng, vật liệu có tính định hình cao giúp công trình nhanh chống đi vào hoạt động.

Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt

  • Cấu tạo từ hai lớp tôn bọc bên ngoài và lớp bông khoáng bên trong hai loại vật liệu này tạo nên tấm panel chống cháy với khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả. Nhiệt độ môi trường ngày một tăng cao là một trong những lý do gây trì trệ nhiều hoạt động của con người. Bởi nhiệt độ cao gây nên tình trạng nóng bức, khó chịu làm cho mọi hoạt động sinh hoạt bị trì trệ, kéo dài giảm hiệu suất lao động.
  • Bên cạnh đó, sản phẩm còn có công dụng cách âm hiệu quả, ngăn lượng âm thanh ồn ào bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong và ngược lại. Từ đó tạo được không gian riêng tư giúp mọi công việc tiến triển theo đúng tiến trình.

Thi công, lắp đặt nhanh chóng, dễ dàng

  • Kết cấu tấm Panel Rockwool chặt chẽ, bền bỉ cùng khả năng chịu lực cao nên việc thi công được diễn ra thuận lợi và nhanh chóng.
  • Trọng lượng không quá nặng, thiết kế theo dạng panel nên việc lắp đặt được diễn ra một cách dễ dàng.

Chống thấm tối đa

Với kết cấu hình sóng hoặc hình phảng của lớp tôn bọc ngoài vật liệu có tác dụng ngăn lượng nước, chống thấm một cách hiệu quả. Từ đó tránh khỏi hiện tượng ẩm mốc, vi khuẩn xâm nhập, đồng thời kéo dài thời gian sử dụng.

Dòng vật liệu xây dựng xanh

Tại sao panel Rockwool được xem là loại vật liệu xanh? Bởi được cấu tạo từ những vật liệu thân thiện, không gây hại sức khỏe, sản phẩm không hề chứa các chất gây ung thư (Amiang) như những vật liệu khác nên hoàn toàn an tâm khi sử dụng, đảm bảo bảo vệ sức khỏe người sử dụng.

Bởi cấu tạo bằng những vật liệu xanh như thế nên sản phẩm hoàn toàn không chứa các tác nhân gây nên hiệu ứng nhà kính, Không gây nên hiện tượng nóng lên của trái đất.

Khả năng chịu lực cao

Tấm Panel Rockwool rất cứng nên sở hữu khả năng chịu lực vượt trôi. Bạn có thể dễ dàng đi trên tấm Panel để sửa chữa mà không sợ công trình bị gãy hay hư hao. Từ đó cho thấy việc lắp đặt hay sửa chữa được diễn ra dễ dàng không sợ khó khăn di chuyển trên bề mặt vật liệu.

Có thể tái sử dụng

Tấm panel bông khoáng rockwool là sản phẩm làm từ các loại vật liệu xanh, an toàn cho sức khỏe con người cũng như môi trường. Quý khách không cần lo lắng sau khi đã sử dụng, thải ra môi trường sẽ gây hại. Panel bông khoáng rockwool có thể tái sử dụng nhiều lần, miễn rằng vẫn còn trong tuổi thọ của sản phẩm.

Thi công, vận chuyển dễ dàng

Panel bông khoáng rockwool có trọng lượng nhẹ nên dễ dàng vận chuyển. Có độ hoàn thiện tốt nên thời gian thi công nhanh chóng và tiện lợi, tiết kiệm thời gian và nhân lực.

Ngoài ra Tấm Panel Cách Nhiệt Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool còn một số ưu điểm sau

  • Đẹp và thẩm mỹ cao
  • Bền bỉ với thời gian
  • Không gây bụi bẩn
  • Tiết kiệm khung xương
  • Thẩm mỹ cao, màu sắc đa dạng
  • Chiều dài linh hoạt
  • Độ bền cao ( trên 50 năm)
  • Tiết kiệm chi phí điện năng

Ứng dụng Tấm Panel Cách Nhiệt Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool 

Ứng dụng Panel bông khoáng rockwool trong công trình dân dụng

  • Dùng tấm Panel bông khoáng rockwool cách nhiệt làm vách ngăn phân chia văn phòng cho các tòa nhà. Sản phẩm có ưu điểm vừa dễ dàng lắp đặt vừa tiết kiệm thời gian thi công.
  • Có kết cấu nhẹ, giúp làm giảm tổng trọng lượng cho công trình nên Panel bông khoáng rockwool thường được sử dụng làm vách ngăn cách nhiệt và các tấm trần chống nóng cho các công trình có diện tích lớn như siêu thị, bệnh viện, trường học…
  • Ngoài độ bền và cách nhiệt tốt, sản phẩm còn sở hữu khả năng cách âm nên thường được dùng làm vách ngăn cách âm thay thế các loại vách la phông thạch cao cho các công trình có yêu cầu cao về xử lý âm học như: quán bar, karaoke, phòng thu âm, vũ trường…
  • Dễ dàng thi công lắp đặt và không tốn quá nhiều chi phí để bảo trì, bảo dưỡng nên Panel bông khoáng rockwool cũng thường được sử dụng để thi công các loại công trình ngắn hạn như: nhà tạm, nhà tiền chế…
  • Người ta cũng thường kết hợp tấm Panel bông khoáng rockwool với sản phẩm bông khoáng để lắp ráp hệ thống cách âm cho các loại công trình có yêu cầu cao về tính riêng tư cho không gian như: phòng họp, nhà nghỉ, thư viện…

Ứng dụng Panel bông khoáng rockwool trong công trình công nghiệp

  • Với những tấm trần làm bằng la phông thạch cao truyền thống thì thường có độ bền và thời gian sử dụng từ 2 – 5 năm tùy điều kiện sử dụng. Tuy nhiên, nó sẽ bị rã hoặc cong vênh khi thường xuyên bị tiếp xúc trực tiếp với độ ẩm hoặc nhiệt độ cao. Do đó, hiện tại người ta thường sử dụng Panel bông khoáng rockwool làm trần để khắc phục các khuyết điểm trên của thạch cao. Ngoài ra, với đặc tính dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng nên tấm Panel bông khoáng rockwool thường được sử dụng để làm vách ngăn và tấm trần cho các loại phòng sạch trong ngành y tế như sản xuất dược phẩm, phòng thí nghiệm, phòng vô trùng, lò sấy…
  • Panel bông khoáng rockwool còn có thể được dùng để lắp nền trong các công trình công nghiệp thay thế các loại vật liệu truyền thống cùng tính năng, giúp cách âm hiệu quả.
  • Tấm Panel bông khoáng rockwool Cách nhiệt cũng được sử dụng để lợp mái chống nóng và vách cách âm cho nhà xưởng, nhà kho, bãi, nhà yến, nhà BTS (nhà Shelter), nhà Container, nhà thép tiền chế… Vì tấm vách luôn phải tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ và âm thanh ngoài trời, nên để cách âm – cách nhiệt hiệu quả cho không gian bên trong thì sử dụng Panel bông khoáng rockwool là tối ưu nhất. Vách ngăn Panel vừa dễ lắp đặt, vừa bền bỉ cứng chắc giúp ngăn chia không gian hiệu quả, đồng thời vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ tốt nhất cho công trình.
  • Ngoài ra, sản phẩm còn được ứng dụng rộng rãi làm vách ngăn cách nhiệt trong các công trình chuyên sản xuất các thiết bị và linh kiện điện tử.

Một số ứng dụng khác của Panel bông khoáng rockwool dùng để làm Vách Ngăn và Đóng Trần cho các công trình

  • Văn phòng, nhà xưởng, nhà ở, bệnh viện, trường học, siêu thị, nhà tạm, nhà tiền chế, nhà di động.
  • Phòng sạch trong sản xuất dược phẩm, thiết bị điện tử
  • Kho, tấm trần trong hệ thống siêu thị, trần nhà xưởng
  • Lắp nền trong các công trình xây dựng
  • Lắp ráp nhà tạm, nhà nghỉ, trạm thu phí, xe container

Báo giá Tấm Panel Cách Nhiệt Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool 

Giá panel bông khoáng rockwool tùy thuộc vào chiều dày bông khoáng rockwool, tùy thuộc vào chiều dày tôn 2 mặt, tùy thuộc vào tỷ trọng bông khoáng rockwool, tùy thuộc vào màu sắc của tôn, tùy thuộc vào khu vực…(ví dụ panel bông khoáng rockwool độ dày 50mm sẽ rẻ hơn so với panel bông khoáng rockwool độ dày 100mm, hay panel bông khoáng rockwool có chiều dày tôn 0.3mm sẽ rẻ hơn 0.4mm, hay panel bông khoáng rockwool mặt tôn giá sẽ rẻ hơn với panel bông khoáng rockwool mặt inox….

Báo giá Panel Rockwool Vách Trong

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
3Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm345.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm384.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm408.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm442.500
9Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm414.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm453.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm475.500
12Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm511.500
15Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm481.500
16Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm520.500
17Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm543.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm570.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm423.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm427.500
21Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm450.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm480.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm490.500
24Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm501.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm525.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm547.500
27Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm549.000
28Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm559.500
29Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm583.500
30Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm606.000
31Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.113.000
32Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm805.500
33Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.188.000
34Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm880.500
35Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.261.500
36Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm954.000
37Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.618.500
38Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.311.000

Báo giá Panel Rockwool Vách Ngoài

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm553.000
2Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm567.000
3Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm581.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm581.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm595.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm665.000
7Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm124.600
8Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm693.000
9Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm693.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm707.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm791.000
12Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm805.000
13Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm819.000
14Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm819.000
15Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm833.000
16Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm567.000
17Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm595.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm623.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm651.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm679.000
21Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm707.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm735.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm763.000
24Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm805.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm833.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm861.000
27Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm889.000

Để báo giá chính xác nhất, giá tốt nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị liên hệ ngay với Triệu Hổ để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Triệu Hổ chuyên cung cấp giải pháp cách nhiệt chống cháy

Một số câu hỏi liên quan đến Panel Rockwool

Lõi Rockwool trong Panel có những đặc tính nổi bật nào?

Lõi Rockwool được sản xuất từ đá bazan tự nhiên, tạo thành sợi bông khoáng có cấu trúc xơ sợi đan xen. Đặc tính nổi bật của lõi Rockwool là khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy và độ bền cơ học cao. Ngoài ra, lõi Rockwool còn an toàn, không chứa amiăng và thân thiện môi trường.

Khả năng cách nhiệt, cách âm của lõi Rockwool so với vật liệu khác ra sao?

Rockwool có hệ số dẫn nhiệt thấp (khoảng 0.035–0.045 W/mK), giúp giữ nhiệt ổn định tốt hơn nhiều vật liệu thông thường như EPS hoặc PU. Khả năng cách âm cũng vượt trội nhờ cấu trúc sợi xốp, có thể giảm thiểu tiếng ồn lên đến 40–50 dB, thích hợp cho công trình cần sự yên tĩnh.

Panel Rockwool có khả năng chống cháy nhờ lõi Rockwool đến mức nào?

Rockwool thuộc nhóm vật liệu không cháy (A1), có thể chịu nhiệt trên 1000°C. Khi xảy ra hỏa hoạn, lõi Rockwool không bắt lửa, không sinh khói độc, giúp ngăn cháy lan hiệu quả. Vì vậy, Panel Rockwool thường được ứng dụng ở nhà xưởng, kho lạnh, công trình yêu cầu tiêu chuẩn phòng cháy cao.

Panel Rockwool lõi bông khoáng có bị thấm nước, ẩm mốc trong quá trình sử dụng không?

Lõi Rockwool có đặc tính kháng nước bề mặt, nhưng vẫn có thể hút ẩm nếu tiếp xúc lâu dài với môi trường ẩm ướt. Tuy nhiên, khi đã được bọc bởi lớp tôn hai mặt trong Panel, lõi Rockwool được bảo vệ tốt, gần như không bị thấm nước, ẩm mốc. Để đảm bảo độ bền, cần thi công kín khít và tránh hở mối nối.

Chính sách vận chuyển Panel Rockwool tận công trình?

Panel Rockwool được hỗ trợ giao hàng trực tiếp đến công trình theo yêu cầu của khách hàng. Thời gian giao hàng linh hoạt, tùy thuộc vào khoảng cách và số lượng đặt mua. Chi phí vận chuyển sẽ được tính dựa trên khu vực giao hàng và chính sách từng đơn hàng. Đội ngũ vận chuyển đảm bảo an toàn, hạn chế hư hỏng trong quá trình giao nhận. Khách hàng sẽ được thông báo trước về lịch trình và phương thức giao hàng để dễ dàng sắp xếp tiếp nhận.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Panel Rockwool chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Tấm Panel Cách Nhiệt Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Shopping Cart