Triệu Hổ Group

Tấm Panel Cách Nhiệt EPS “Chốt Ngay Giải Pháp Thi Công Nhanh Tối Ưu Chi Phí”

  • Giá TỐT Online gọi ngay 0905.800.247
  • Giao hàng TOÀN QUỐC
  • Bảng giá chi tiết: Click xem ngay
  • CAM KẾT: hàng chính hãng
  • Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
  • Loại xốp: Xốp thường và xốp chống cháy lan
  • Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
  • Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
  • Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
  • Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s
  • Bảo hành 10 – 40 NĂM

Tấm Panel Cách Nhiệt EPS (hay còn gọi Panel EPS) đang trở thành lựa chọn ưu tiên hàng đầu cho nhà xưởng, nhà kho, phòng sạch, nhà lắp ghép và các công trình dân dụng hiện đại. Vậy Panel EPS có những ưu điểm nào nổi bật và tại sao ngày càng được ưa chuộng? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.

Nội dung

Tấm Panel Cách Nhiệt EPS là gì? 

Panel EPS là tấm cách nhiệt được cấu thành bởi lõi xốp EPS (polystyrene) được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.2mm đến 0.7mm, ở giữa là lõi xốp EPS có tỷ trọng tỷ trọng từ 8kg/m3 đến 40 kg/m3 có tác dụng cách âm, cách nhiệt. Các lớp được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng.

Một số tên gọi thông dụng Panel EPS

Ngoài ra Panel eps còn có các tên gọi thông dụng khác như tấm panel eps, panel eps vách ngăn, tôn vách ngăn, vách tôn xốp, vách ngăn panel tôn xốp, vach ngan panel eps, vách panel, tấm vách ngăn panel, vách ngăn tôn xốp, tấm panel eps cách nhiệt, vách ngăn panel cách nhiệt, tôn panel, tấm eps, tấm panel vách ngăn, panel eps cách nhiệt, vách ngăn tôn xốp cách nhiệt, tấm sandwich panel, vách panel eps, tấm panel tôn xốp, trần panel tôn xốp, vách ngăn panel eps cách nhiệt, tấm vách panel, tấm cách nhiệt panel, panel tôn xốp, tấm vách ngăn tôn xốp, tôn panel cách nhiệt, tấm cách nhiệt eps, tấm eps dày 50mm, vách ngăn eps, panel vách ngăn, panel eps chống cháy, tấm eps cách nhiệt, tấm panel xốp, tôn eps, panel xốp cách nhiệt, panel xốp, tấm cách nhiệt panel eps, tấm trần panel, vách ngăn phòng panel, vách ngăn tôn, tôn xốp phẳng, vách panel cách nhiệt, tôn xốp panel, tường tôn xốp, tam eps, panel eps 50mm, vách eps, tấm trần panel cách nhiệt, panel cách nhiệt eps, ton xop lam vach ngan…

Cấu tạo Tấm Panel Cách Nhiệt EPS

Panel EPS là loại vật liệu có rất nhiều ưu điểm vượt trội đặc biệt là khả năng cách nhiệt vô cùng tốt khi áp dụng cho việc thi công các công trình panel phòng sạch. Để có được những ưu điểm vượt trội như thế là do panel EPS có cấu tạo gồm 3 lớp chính: hai lớp mặt ngoài và lớp lõi xốp EPS đặc biệt ở giữa.

  • Lớp tôn mặt ngoài: Được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp mặt ngoài này đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa. Vì thế hoàn toàn không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được các lực tác động và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.2 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
  • Lớp lõi EPS: EPS là một trong các loại vật liệu cách nhiệt hiệu quả trong tất cả loại vật liệu cách nhiệt. Vật liệu xốp EPS (Expanded Polystyrene) là tên gọi của loại nhựa Polystyrene giãn nở, được sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần tổng hợp hạt EPS bao gồm từ 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).
  • Lớp tôn mặt trong: cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa giống như tôn mặt ngoài, điểm khác là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài vì tôn mặt trong là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người nên thông thường ưu tiên dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng hoặc để dễ dàng hơn khi kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng,…

Từ 3 lớp trên, nhà sản xuất sẽ dùng vật liệu kết dính đặc biệt để kết nối chúng lại với nhau với hình dạng kích thước nhất định. Trọng lượng tiêu chuẩn của Panel EPS giao động từ 8kg/m3 đến 40KG/m3. Trọng lượng này khá nhẹ và thuận lợi cho việc lắp đặt cũng như di chuyển sản phẩm. Đồng thời, nhờ vào hai lớp kim loại bên ngoài mà sản phẩm có hình dáng chắc chắn, không bị móp méo xiêu vẹo khi có lực tác động.

Phân loại Tấm Panel Cách Nhiệt EPS 

Phân loại theo lõi xốp EPS

Panel EPS xốp thường

Lõi xốp EPS thường được sản xuất từ các hạt Expandable PolyStyrene. Qua quá trình kích nở ở nhiệt độ 90 – 100°C, tần suất 20 – 50 lần, cho vào khuôn gia nhiệt và cho ra thành phẩm cuối cùng. Vách panel EPS lõi xốp thường có ưu điểm chịu nhiệt, cách âm tốt, nhẹ, dễ vận chuyển, giá thành rẻ.

Panel EPS xốp chống cháy lan

Lõi xốp EPS chống cháy lan cũng tương tự như xốp thường nhưng được thêm một số phụ gia có tác dụng chống cháy lan. Vì vậy, vách panel EPS không chỉ có tác dụng cách âm, cách nhiệt mà còn chống cháy hiệu quả. Giá thành vật liệu này sẽ cao hơn panel EPS xốp thông thường.

Phân loại theo vị trí và công năng

Panel EPS vách trong

Dùng làm vách ngăn phòng, làm trần cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Các tấm EPS giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong, giảm thiểu tình trạng ô nhiễm tiếng ồn tại các nhà máy, nhà xưởng.

Panel EPS vách ngoài

Dùng làm tường bao ngoài các công trình. Panel EPS vách ngoài giúp ngăn cản nhiệt độ, phân tán âm thanh, bảo vệ tường khỏi vi khuẩn, nấm mốc.

 

Thông số kỹ thuật Tấm Panel Cách Nhiệt EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000, 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS 8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Loại xốp Xốp thường và xốp chống cháy lan
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0.035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s
Liên kết tấm Ngàm có U thép gia cố tăng cứng panel, hoặc ngàm âm dương full xốp

Ưu điểm Tấm Panel Cách Nhiệt EPS

Khả năng chống nóng cách nhiệt

Với đặc điểm cấu tạo của Panel EPS đã được nêu ở phần trên ta thấy được panel này có khả năng cách nhiệt, chống nóng cho các công trình tốt như thế nào. Lớp lõi EPS là nơi tạo cơ sở cách nhiệt cho sản phẩm, lớp xốp có độ khít cao, mật độ không khí kín, bung đều và thống nhất. Nó không tạo ra các khoảng trống, khe hở nên loại bỏ sự xâm nhập của vi khuẩn, nấm mốc, gây hư hỏng tấm panel từ bên trong. Vì thế khi sử dụng panel EPS cho công trình sẽ giúp công trình được trang bị chức năng cách nhiệt khá tốt.

Với hệ số truyền nhiệt rất thấp từ 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC, loại tôn này có thể làm giảm các hơi nóng cũng như không bắt lửa, chịu được nhiệt độ cao (có thể lên đến 120oC) trong thời gian từ 15 đến 20 phút. Ứng dụng của loại tôn này được phát huy tối đa trong các công trình làm lạnh, ưu tiên tính năng cách nhiệt và giữ lạnh tốt.

Khả năng cách âm, chống ồn tối ưu

Không chỉ có chức năng cách nhiệt tuyệt vời, tấm panel EPS này còn có thể cách âm, giảm tiếng ồn hiệu quả cho ngôi nhà. Để có được khả năng cách âm như vậy cũng nhờ vào cấu tạo se khít và đều của lớp xốp EPS chuyên dụng, nên các loại tần số (Hz) khi truyền qua bề mặt này luôn được giảm xuống ở mức khoảng 60% so với tần số thực.

Vì thế, bên cạnh áp dụng sản phẩm để làm tường, vách cách nhiệt, panel EPS còn được sử dụng để làm tường ốp cách âm cho các công trình đòi hỏi khả năng cách âm, chống ồn tốt như nhà hát, quán karaoke, quán bar hay studio,…

Tiết kiệm điện năng tiêu dùng

Khi chọn panel EPS làm vật liệu xây dựng, có thể giúp giảm thiểu tối đa điện năng khi dùng các loại máy điều hòa, hệ thống Chiller, quạt máy công nghiệp,…Vì cơ bản, tấm panel EPS sẽ ngăn chặn nhiệt độ nóng xâm nhập vào bên trong, không làm tiêu tốn điện năng. Chính vì nguyên lý như vậy, tấm panel EPS khi lắp đặt vào công trình sẽ cho hiệu quả bảo ôn cách nhiệt tốt nhất, tiết kiệm chi phí điện năng và chi phí bảo dưỡng, sửa chữa máy móc. Hơn nữa sử dụng panel EPS làm tường, vách, trần cũng tiết kiệm diện tích không gian đáng kể.

Có thể tái sử dụng

Tấm panel EPS là sản phẩm làm từ các loại vật liệu xanh, an toàn cho sức khỏe con người cũng như môi trường. Quý khách không cần lo lắng sau khi đã sử dụng, thải ra môi trường sẽ gây hại.

Panel EPS có thể tái sử dụng nhiều lần, miễn rằng vẫn còn trong tuổi thọ của sản phẩm (tối đa là 20 năm), tuy nhiên, người dùng cũng cần cân nhắc vì sản phẩm sử dụng nhiều lần thì ít nhiều độ thẩm mĩ và chức năng của panel cũng không còn duy trì như lúc ban đầu, nên vì vậy nên thay mới vật liệu khi cần thiết.

Thi công, vận chuyển dễ dàng

Panel EPS có trọng lượng nhẹ nên dễ dàng vận chuyển. Có độ hoàn thiện tốt nên thời gian thi công nhanh chóng và tiện lợi, tiết kiệm thời gian và nhân lực.

Tuy sản phẩm có trọng lượng nhẹ nhưng khi lắp đặt cho các công trình trên cao vẫn phải cẩn thận vì các vỏ tôn có thể gây trầy xước da, nên cần trang bị đồ bảo hộ kỹ lưỡng khi xây dựng.

Giá thành hợp lý

So với các vật liệu xây trát truyền thống, hay các tấm panel PU, bông thủy tinh, bông khoáng… panel EPS có giá thành rẻ hơn đáng kể. Sử dụng các tấm EPS giúp chủ sở hữu tiết kiệm chi phí đầu tư.

Ngoài ra Tấm panel eps còn 1 số ưu điểm sau:

  • Trọng lượng siêu Nhẹ
  • Không thấm nước
  • Đẹp và thẩm mỹ cao
  • Bền bỉ với thời gian
  • Thi công nhanh
  • Không gây bụi bẩný
  • Tiết kiệm khung xương
  • Thẩm mỹ cao, màu sắc đa dạng
  • Chiều dài linh hoạt
  • Độ bền cao ( trên 50 năm)
  • Tiết kiệm chi phí điện năng

Ứng dụng Tấm Panel Cách Nhiệt EPS

Ứng dụng Panel EPS trong công trình dân dụng:

  • Dùng tấm Panel EPS cách nhiệt làm vách ngăn phân chia văn phòng cho các tòa nhà. Sản phẩm có ưu điểm vừa dễ dàng lắp đặt vừa tiết kiệm thời gian thi công.
  • Có kết cấu nhẹ, giúp làm giảm tổng trọng lượng cho công trình nên Panel EPS thường được sử dụng làm vách ngăn cách nhiệt và các tấm trần chống nóng cho các công trình có diện tích lớn như siêu thị, bệnh viện, trường học…
  • Ngoài độ bền và cách nhiệt tốt, sản phẩm còn sở hữu khả năng cách âm nên thường được dùng làm vách ngăn cách âm thay thế các loại vách la phông thạch cao cho các công trình có yêu cầu cao về xử lý âm học như: quán bar, karaoke, phòng thu âm, vũ trường…
  • Dễ dàng thi công lắp đặt và không tốn quá nhiều chi phí để bảo trì, bảo dưỡng nên Panel EPS cũng thường được sử dụng để thi công các loại công trình ngắn hạn như: nhà tạm, nhà tiền chế…
  • Người ta cũng thường kết hợp tấm Panel EPS với sản phẩm bông khoáng để lắp ráp hệ thống cách âm cho các loại công trình có yêu cầu cao về tính riêng tư cho không gian như: phòng họp, nhà nghỉ, thư viện…

Ứng dụng Panel EPS trong công trình công nghiệp:

  • Với những tấm trần làm bằng la phông thạch cao truyền thống thì thường có độ bền và thời gian sử dụng từ 2 – 5 năm tùy điều kiện sử dụng. Tuy nhiên, nó sẽ bị rã hoặc cong vênh khi thường xuyên bị tiếp xúc trực tiếp với độ ẩm hoặc nhiệt độ cao. Do đó, hiện tại người ta thường sử dụng Panel EPS làm trần để khắc phục các khuyết điểm trên của thạch cao. Ngoài ra, với đặc tính dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng nên tấm Panel EPS thường được sử dụng để làm vách ngăn và tấm trần cho các loại phòng sạch trong ngành y tế như sản xuất dược phẩm, phòng thí nghiệm, phòng vô trùng, lò sấy…
  • Kho lạnh là loại công trình cần đến khả năng cách nhiệt tốt và tránh thất thoát nhiệt lượng. Khi sử dụng tấm Panel EPS cho các loại công trình như kho lạnh, kho lạnh tạm, kho lạnh lưu chuyển trên xe hoặc kho mát sẽ vừa giúp đáp ứng các yêu cầu duy trì nhiệt độ của kho, vừa làm giảm chi phí điện năng tiêu thụ từ các thiết bị làm mát đến 30% so với các loại vật liệu thông thường.
  • Panel EPS còn có thể được dùng để lắp nền trong các công trình công nghiệp thay thế các loại vật liệu truyền thống cùng tính năng, giúp cách âm hiệu quả.
  • Tấm Panel EPS Cách nhiệt cũng được sử dụng để lợp mái chống nóng và vách cách âm cho nhà xưởng, nhà kho, bãi, nhà yến, nhà BTS (nhà Shelter), nhà Container, nhà thép tiền chế… Vì tấm vách luôn phải tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ và âm thanh ngoài trời, nên để cách âm – cách nhiệt hiệu quả cho không gian bên trong thì sử dụng Panel EPS là tối ưu nhất. Vách ngăn Panel vừa dễ lắp đặt, vừa bền bỉ cứng chắc giúp ngăn chia không gian hiệu quả, đồng thời vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ tốt nhất cho công trình.
  • Ngoài ra, sản phẩm còn được ứng dụng rộng rãi làm vách ngăn cách nhiệt trong các công trình chuyên sản xuất các thiết bị và linh kiện điện tử.

 

Một số ứng dụng khác của Panel EPS dùng để làm Vách Ngăn và Đóng Trần, Đóng Nền cho các công trình:

  • Văn phòng, nhà xưởng, nhà ở, bệnh viện, trường học, siêu thị, nhà tạm, nhà tiền chế, nhà di động.
  • Kho lạnh, hầm đông cho ngành chế biến nông hải sản, chế biến thực phẩm
  • Phòng sạch trong sản xuất dược phẩm, thiết bị điện tử
  • Kho, tấm trần trong hệ thống siêu thị, trần nhà xưởng
  • Lắp nền trong các công trình xây dựng
  • Lắp ráp nhà tạm, nhà nghỉ, trạm thu phí, xe container.

Báo giá Tấm Panel Cách Nhiệt EPS (11/2025)

Tấm Panel EPS được bán khá phổ biến trên thị trường với nhiều kiểu dáng và các loại khác nhau. Thông thường, giá bán của tấm cách nhiệt này thường rẻ hơn rất nhiều lần so với các loại Panel khác.

Bảng giá Panel EPS Vách Trong (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm234.600
2Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm238.000
3Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm263.500
4Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm306.000
5Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm345.100
6Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm374.000
7Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm260.100
8Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm263.500
9Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm289.000
10Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm331.500
11Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm368.900
12Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm401.200
13Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm285.600
14Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm289.000
15Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm314.500
16Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm357.000
17Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm391.000
18Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm423.300
19Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm384.200
20Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm406.300
21Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm433.500
22Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm467.500
23Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm435.200
24Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm430.100
25Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm457.300
26Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm491.300
27Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm438.600
28Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm455.600
29Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm482.800
30Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm516.800
31Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.218.900
32Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm870.400
33Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.263.100
34Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm914.600
35Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.317.500
36Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm969.000
37Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.426.300
38Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.077.800

Bảng giá Panel EPS Vách Ngoài (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm371.000
2Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm385.000
4Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm385.000
5Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm399.000
6Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm413.000
7Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm406.000
8Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm420.000
9Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm420.000
10Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm434.000
11Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm448.000
12Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm441.000
13Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm455.000
14Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm455.000
15Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm469.000
16Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm483.000
17Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm399.000
18Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm427.000
19Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm455.000
20Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm483.000
21Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm434.000
22Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm462.000
23Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm490.000
24Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm518.000
25Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm469.000
26Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm497.000
27Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm525.000
28Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm553.000

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Triệu Hổ chuyên cung cấp giải pháp cách nhiệt chống cháy

Một số câu hỏi liên quan đến Panel EPS

Panel EPS có những ưu điểm gì?

Một số ưu điểm vượt trội của tấm Panel EPS như: Cách nhiệt, cách âm tốt; Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và thi công; Chống cháy lan, chống ẩm mốc; Chi phí thấp so với các vật liệu cách nhiệt khác; Thẩm mỹ cao và độ bền lâu dài;…

Panel EPS có bền không?

Có. Dù nhẹ nhưng panel EPS có độ bền cơ học cao nhờ lớp tôn bên ngoài và lõi EPS chắc chắn. Nếu được lắp đặt và bảo trì đúng cách, tuổi thọ của panel EPS có thể kéo dài từ 15–20 năm hoặc hơn.

Panel EPS có chống cháy không?

Panel EPS có khả năng chống cháy lan, nhưng không phải là vật liệu không cháy hoàn toàn. Đối với công trình yêu cầu chống cháy cao hơn, bạn có thể tham khảo các loại panel như Panel Rockwool hoặc Panel Glasswool.

Panel EPS có phù hợp làm tường và mái không?

Có. Panel EPS được sản xuất với nhiều loại: panel tường, panel mái, panel ngăn phòng… tùy theo mục đích sử dụng. Chúng có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, phù hợp cho cả hai vị trí lắp đặt.

Panel EPS có thi công nhanh không?

Nhờ trọng lượng nhẹ và thiết kế linh hoạt, panel EPS giúp rút ngắn thời gian thi công đáng kể, giảm chi phí nhân công và hạn chế rác thải xây dựng so với phương pháp truyền thống.

Triệu Hổ có vận chuyển Panel EPS về tận công trình không?

Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Panel EPS linh hoạt, đáp ứng nhu cầu giao hàng tận nơi cho khách hàng trên toàn quốc. Tùy theo khu vực và số lượng đặt hàng, công ty sẽ hỗ trợ phương án vận chuyển phù hợp, đảm bảo giao hàng nhanh chóng, an toàn và đúng tiến độ đến tận công trình. Để biết rõ chính sách giao hàng cụ thể cho dự án của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp với bộ phận kinh doanh Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết và báo giá tốt nhất.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Panel EPS chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Tấm Panel Cách Nhiệt EPS “Chốt Ngay Giải Pháp Thi Công Nhanh Tối Ưu Chi Phí””

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Shopping Cart