Nội dung
- 1 Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Tại Phú Yên | Thử Liền | CK 5% – 10%
 - 2 Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Phú Yên
 - 3 Tên gọi phổ biến Tấm Panel Chống Cháy tại Phú Yên
 - 4 Cấu tạo Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool
 - 5 Phân loại Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool
 - 6 Thông số kỹ thuật Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool
 - 7 Bảng giá Panel chống cháy Phú Yên (11/2025)
 - 8 Sự khác biệt giữa các phân loại Panel
 - 9 Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng
 - 10 Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel
 - 11 Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất
 - 12 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
 - 13 Một số hình ảnh thực tế Tấm Panel Chống Cháy của Triệu Hổ tại Phú Yên
 - 14 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Vách Panel Chống Cháy
- 14.1 Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể chịu được lửa trong bao lâu?
 - 14.2 Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có chống nước không?
 - 14.3 Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể sử dụng cho những công trình nào?
 - 14.4 Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có khả năng cách âm không?
 - 14.5 Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool về Phú Yên không?
 
 
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Tại Phú Yên | Thử Liền | CK 5% – 10%
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình tại Phú Yên, đáp ứng nhu cầu bảo vệ an toàn và tiết kiệm năng lượng. Với khả năng chống cháy vượt trội, tấm panel Rockwool không chỉ gia tăng mức độ an toàn mà còn giảm thiểu thiệt hại do hỏa hoạn. Bên cạnh đó, tấm bông thủy tinh Glasswool cung cấp khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm chi phí điện năng. Hai loại panel này đều được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền và thân thiện với môi trường. Với sự kết hợp giữa tính năng và thẩm mỹ, tấm Panel Rockwool và Glasswool là giải pháp lý tưởng cho không gian sống và làm việc hiện đại tại Phú Yên.
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Phú Yên
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Phú Yên là một loại vật liệu xây dựng tiên tiến, được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu cách nhiệt và chống cháy trong các công trình xây dựng hiện đại. Sản phẩm này được cấu tạo từ ba lớp: hai lớp tôn mạ kẽm dày từ 0.3mm đến 0.7mm ở bên ngoài, kết hợp với lớp cách nhiệt bằng đá khoáng Rockwool có tỷ trọng từ 60kg/m³ đến 120kg/m³. Nhờ vào sự kết hợp này, tấm Panel Rockwool không chỉ mang lại khả năng cách nhiệt tuyệt vời mà còn có khả năng chịu nhiệt độ cao và giảm tiếng ồn hiệu quả. Điều này giúp bảo vệ công trình khỏi các tác động tiêu cực từ nhiệt độ và âm thanh, đồng thời góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống trong không gian sinh hoạt và làm việc.

Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Phú Yên là một sản phẩm cách nhiệt và cách âm tiên tiến, được cấu tạo với hai lớp tôn bên ngoài dày từ 0.3mm đến 0.7mm. Ở giữa lớp tôn là lõi bông thủy tinh glasswool, có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, được tạo thành từ sợi thủy tinh có độ mịn và rỗng. Nhờ vào cấu trúc độc đáo này, panel bông thủy tinh có khả năng giảm thiểu sự truyền nhiệt và hạn chế tiếng ồn hiệu quả. Sản phẩm này rất phù hợp cho các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, văn phòng và phòng máy điều hòa, đáp ứng nhu cầu về cách nhiệt và cách âm trong các không gian làm việc và sinh hoạt. Với những ưu điểm nổi bật, panel bông thủy tinh Glasswool là lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng hiện đại.

Tên gọi phổ biến Tấm Panel Chống Cháy tại Phú Yên
Tại Phú Yên, tấm panel chống cháy được biết đến với nhiều tên gọi phổ biến, phản ánh sự đa dạng và ứng dụng của sản phẩm. Một số tên gọi thường gặp bao gồm tấm panel rockwool chống cháy, tấm panel rockwool, panel rockwool chống cháy, panel bông thuỷ tinh và panel glasswool. Những tấm panel này được sản xuất từ các vật liệu cách nhiệt, có khả năng chống cháy hiệu quả, đảm bảo an toàn cho công trình xây dựng. Việc lựa chọn đúng loại panel phù hợp là rất quan trọng trong việc nâng cao độ bền và an toàn cho các công trình xây dựng tại khu vực.

Cấu tạo Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool
Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính)
Tấm panel Rockwool chống cháy và panel bông thủy tinh Glasswool được cấu tạo từ lớp bề mặt kim loại, thường là hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp bề mặt này được xử lý chống oxy hóa, đảm bảo tính bền vững, không bị ăn mòn theo thời gian và khả năng chịu lực tốt. Độ dày của lớp ngoài dao động từ 0.3 đến 0.7mm, thiết kế có gân ngang giúp thoát nước hiệu quả, hạn chế tình trạng đọng nước khi gặp trời mưa, từ đó tăng cường độ bền và tuổi thọ cho sản phẩm.

Lớp cách nhiệt (lớp giữa)
Tấm Panel Rockwool và Glasswool là hai loại vật liệu cách nhiệt quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Lõi Rockwool được sản xuất từ đá bazan, với cấu trúc xốp và tỷ trọng 60–150kg/m³, mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả nhờ sự liên kết chặt chẽ của các sợi. Trong khi đó, lõi Glasswool được làm từ sợi thủy tinh mịn, với đặc tính nhẹ, không cháy, không thấm nước, và khả năng ngăn truyền nhiệt và tiếng ồn nhờ cấu trúc sợi đan xen. Sự kết hợp của hai loại vật liệu này tạo ra giải pháp cách nhiệt hoàn hảo cho các công trình hiện đại.

Lớp cuối cùng (lớp bên trong)
Cấu tạo tấm panel Rockwool chống cháy và panel bông thủy tinh Glasswool tại lớp cuối cùng (lớp bên trong) thường sử dụng tôn mạ oxi hóa, tương tự như tôn mặt ngoài. Tuy nhiên, điểm khác biệt chính là tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ nét, mà thường có bề mặt phẳng hoặc gân nhẹ. Điều này nhằm mục đích bảo vệ người sử dụng khỏi các vết xước ngoài da và thuận tiện hơn khi kết dính với các chất liệu như tường gạch, thạch cao hay xi măng. Sự lựa chọn này tối ưu hóa tính an toàn và hiệu quả sử dụng.

Phân loại Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool
Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi
Tỷ trọng lõi
Tấm panel Rockwool chống cháy được phân loại theo tỷ trọng lõi từ 60kg/m3 đến 150kg/m3, cung cấp khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Tương tự, panel bông thủy tinh Glasswool cũng có các tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, phù hợp cho nhiều ứng dụng xây dựng.

Độ dày
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool được phân loại theo độ dày lõi, với các lựa chọn từ 50mm đến 200mm. Sự đa dạng này cho phép người tiêu dùng chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cách âm, cách nhiệt và chống cháy trong xây dựng.

Phân loại theo vị trí và công năng
Tấm Panel Vách Trong
Panel Rockwool và Glasswool là hai loại vật liệu vách trong chống cháy, nổi bật với khả năng cách âm, cách nhiệt và ngăn lửa hiệu quả. Lõi bông khoáng và glasswool chịu nhiệt cao giúp bảo vệ công trình trong sự cố cháy, tạo không gian yên tĩnh, an toàn cho sinh hoạt.

Tấm Panel Vách Ngoài
Panel Rockwool và Glasswool chống cháy cho vách ngoài là giải pháp tối ưu với độ bền cơ học cao. Cấu trúc nhiều lớp giúp giảm thất thoát nhiệt, tiết kiệm năng lượng. Bề mặt thẩm mỹ, dễ phối màu, đáp ứng yêu cầu an toàn và kiến trúc hiện đại.

Thông số kỹ thuật Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool
Thông số kỹ thuật Tấm Panel Rockwool Chống Cháy
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm | 
| Độ dày tôn 2 mặt | 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm | 
| Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích | 
| Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. | 
| Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… | 
| Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) | 
| Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm | 
| Chiều dài | Tối đa 15m | 
| Tỷ trọng lõi | 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3 | 
| Loại lõi | Rockwool chống cháy | 
Thông số kỹ thuật Panel Bông Thuỷ Tinh Glasswool
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | 
| Độ dày tấm Panel | 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm | 
| Độ dày tôn 2 mặt | 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm | 
| Vật liệu bề mặt | Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích | 
| Màu sắc | Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. | 
| Bề mặt tôn 2 bên | dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng… | 
| Khổ rộng hữu dụng | 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất) | 
| Khổ rộng thực tế | 970mm, 1020mm hoặc 1170mm | 
| Chiều dài | Tối đa 15m | 
| Tỷ trọng xốp PU/PIR | 48kg/m3, 64kg/m3 | 
| Loại lõi | Glasswool chống cháy | 
| Chống ẩm | 98.5% | 
| Độ hút ẩm thấp | 5% | 
| Kiềm tính | nhỏ | 
| Màu sắc | Màu vàng nhạt | 
| Khả năng chịu nhiệt | 350°C | 
| Hiệu suất đốt cháy | Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC | 
| Hệ số cách nhiệt | R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5) | 
| Tần số âm thanh(Hz) | NRC=1 | 
Bảng giá Panel chống cháy Phú Yên (11/2025)
Bảng giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Phú Yên (11/2025)
Báo giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Vách trong
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/m²)  | 
|---|---|---|
| 3 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 345.000 | 
| 4 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 384.000 | 
| 5 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 408.000 | 
| 6 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 442.500 | 
| 9 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 414.000 | 
| 10 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 453.000 | 
| 11 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 475.500 | 
| 12 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 511.500 | 
| 15 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm | 481.500 | 
| 16 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 520.500 | 
| 17 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 543.000 | 
| 18 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 570.000 | 
| 19 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 423.000 | 
| 20 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 427.500 | 
| 21 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 450.000 | 
| 22 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 480.000 | 
| 23 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 490.500 | 
| 24 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 501.000 | 
| 25 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 525.000 | 
| 26 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 547.500 | 
| 27 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm | 549.000 | 
| 28 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 559.500 | 
| 29 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 583.500 | 
| 30 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 606.000 | 
| 31 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.113.000 | 
| 32 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 805.500 | 
| 33 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.188.000 | 
| 34 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 880.500 | 
| 35 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.261.500 | 
| 36 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 954.000 | 
| 37 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm | 1.618.500 | 
| 38 | Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm | 1.311.000 | 
Báo giá Tấm Panel Rockwool Chống Cháy Vách ngoài
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/m²)  | 
|---|---|---|
| 1 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 553.000 | 
| 2 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 567.000 | 
| 3 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 581.000 | 
| 4 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 581.000 | 
| 5 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 595.000 | 
| 6 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 665.000 | 
| 7 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 124.600 | 
| 8 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 693.000 | 
| 9 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 693.000 | 
| 10 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 707.000 | 
| 11 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 791.000 | 
| 12 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 805.000 | 
| 13 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 819.000 | 
| 14 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 819.000 | 
| 15 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 833.000 | 
| 16 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 567.000 | 
| 17 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 595.000 | 
| 18 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 623.000 | 
| 19 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 651.000 | 
| 20 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 679.000 | 
| 21 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 707.000 | 
| 22 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 735.000 | 
| 23 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 763.000 | 
| 24 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 805.000 | 
| 25 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 833.000 | 
| 26 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 861.000 | 
| 27 | Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 889.000 | 
Bảng giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Phú Yên (11/2025)
Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Vách trong
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/m²)  | 
|---|---|---|
| 4 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 420.000 | 
| 5 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 439.600 | 
| 6 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 464.800 | 
| 10 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 488.600 | 
| 11 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 508.200 | 
| 12 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 533.400 | 
| 16 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 585.200 | 
| 17 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 604.800 | 
| 18 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 630.000 | 
| 20 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 459.200 | 
| 21 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 481.600 | 
| 22 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 498.400 | 
| 24 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 527.800 | 
| 25 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 550.200 | 
| 26 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 567.000 | 
| 28 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 627.200 | 
| 29 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 649.600 | 
| 30 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 666.400 | 
Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Vách ngoài
Stt  | Tên sản phẩm  | Đơn giá (Vnđ/m²)  | 
|---|---|---|
| 1 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 519.800 | 
| 2 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 533.300 | 
| 3 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 546.800 | 
| 4 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 546.800 | 
| 5 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 560.300 | 
| 6 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 607.500 | 
| 7 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 86.400 | 
| 8 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 634.500 | 
| 9 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 634.500 | 
| 10 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 648.000 | 
| 11 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm | 708.800 | 
| 12 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm | 722.300 | 
| 13 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm | 735.800 | 
| 14 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm | 735.800 | 
| 15 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm | 749.300 | 
| 16 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 533.300 | 
| 17 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 560.300 | 
| 18 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 587.300 | 
| 19 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 614.300 | 
| 20 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 621.000 | 
| 21 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 648.000 | 
| 22 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 675.000 | 
| 23 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 702.000 | 
| 24 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm | 722.300 | 
| 25 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm | 749.300 | 
| 26 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm | 776.300 | 
| 27 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm | 803.300 | 
Sự khác biệt giữa các phân loại Panel
| Tiêu chí | Panel Glasswool (Bông thủy tinh) | Panel Rockwool (Bông khoáng) | 
| Vật liệu lõi | Sợi thủy tinh tổng hợp | Sợi khoáng từ đá bazan hoặc đá vôi | 
| Khả năng chống cháy | Chịu nhiệt ~250 – 350°C | Chịu nhiệt cao >1000°C | 
| Khả năng cách âm | Tốt | Rất tốt (cao hơn Glasswool) | 
| Khả năng cách nhiệt | Tốt | Rất tốt | 
| Trọng lượng | Nhẹ hơn Rockwool | Nặng hơn Glasswool | 
| Độ bền cơ học | Khá | Cao | 
| Ứng dụng phổ biến | Nhà xưởng, phòng sạch, công trình dân dụng | Khu công nghiệp, nhà máy nhiệt điện, phòng máy | 
| Khả năng chịu ẩm/mốc/mối mọt | Chống ẩm tốt, không bị mục | Chống ẩm và mối mọt rất tốt | 
| Độ an toàn sức khỏe | Cần bảo hộ khi thi công do sợi nhỏ, có thể gây ngứa | Cần bảo hộ tương tự, ít bay bụi hơn | 
| Giá thành | Thường thấp hơn | Cao hơn một chút do khả năng chịu nhiệt vượt trội | 
Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng
Để hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn loại Panel phù hợp cho từng hạng mục công trình, chúng tôi đã cập nhật bộ hình ảnh biên dạng Panel phân chia theo ứng dụng thực tế. Các hình ảnh này từ vách ngoài với yêu cầu độ bền và khả năng chống thấm cao đến vách trong với tính thẩm mỹ và dễ lắp đặt. Mỗi hình ảnh đều thể hiện rõ nét mặt cắt, kết cấu lõi, lớp phủ cùng với các tính năng nổi bật, giúp bạn nhanh chóng nắm bắt thông tin và đưa ra quyết định chính xác cho công trình của mình.
Biên dạng Panel vách trong




Biên dạng Panel vách ngoài




Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel
Phụ kiện nhôm
Phụ kiện nhôm là các bộ phận thiết yếu trong hệ thống Panel, được chế tạo từ nhôm nhằm hỗ trợ và kết nối các tấm Panel với nhau cũng như giữa Panel và trần/sàn bê tông. Những phụ kiện này không chỉ gia tăng tính ổn định mà còn bảo vệ Panel khỏi tác động của môi trường bên ngoài, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình. Các sản phẩm phổ biến bao gồm thanh nhôm U, V, khung vách kính cố định, thanh nhôm phào lõm, thanh nhôm khung cửa đi, thanh nhôm T treo, và thanh nhôm bo góc.
- Thanh nhôm U28x50x28
 


- Thanh nhôm U38x50x38
 


- Thanh nhôm U38x75x38
 


- Thanh nhôm U38x100x38
 


- Thanh nhôm V 38×38
 


- Thanh nhôm V 38×75
 


- Thanh nhôm phào C bo góc
 


- Thanh nhôm đế phào:
 



- Thanh nhôm T treo Panel
 


- Thanh nhôm T treo trần Panel
 

- Thanh nhôm U khung vách kính
 


- Thanh nhôm sập vách cố đinh
 


- Thanh nhôm U50 bo hai bên
 


- Thanh nhôm U75 bo hai bên
 


- Thanh nhôm U bo một bên
 


- Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh
 

- Thanh nhôm LC
 


- Thanh nhôm H nối tấm Panel
 


- Bộ thanh nhôm bo góc trong
 



- Thanh nhôm bo góc ngoài
 


Phụ kiện cửa đi Panel
Phụ kiện cửa đi trong hệ thống Panel đóng vai trò quan trọng trong việc tăng cường độ bền và tính thẩm mỹ cho sản phẩm. Hệ cửa đi được cấu tạo bởi thanh nhôm khung chắc chắn cùng với thanh nhôm bo đáy, giúp định hình chuẩn xác và nâng cao độ cứng cho cửa. Các phụ kiện bổ trợ như gioăng cao su trơn và gioăng cao su đơn không chỉ ngăn bụi bẩn mà còn hiệu quả trong việc cách nhiệt và cách âm. Bên cạnh đó, bộ bản lề tự nâng giúp cửa mở và đóng êm ái, tự điều chỉnh góc đóng, đảm bảo sự ổn định và bền bỉ theo thời gian.




Phụ kiện nhôm cửa đi Panel
- Thanh nhôm khung cửa đi
 


- Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi
 

Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel
- Gioăng cao su trơn bao khung
 

- Gioăng cao su đơn đáy cửa
 

- Bản lề tự nâng
 

- Khoá tay gạc
 

- Khóa tay nắm (khóa tròn)
 

- Chốt âm cửa
 - Ke góc
 

- Cùi chỏ hơi
 
Phụ kiện cửa trượt
Cửa trượt trong hệ thống Panel là giải pháp tối ưu cho không gian sống hiện đại, khác với cửa đi truyền thống mở bằng bản lề. Cửa trượt vận hành bằng cách trượt ngang trên hệ ray, giúp tiết kiệm diện tích và tạo sự linh hoạt trong việc bố trí nội thất. Để hoàn thiện bộ cửa trượt, cần sử dụng hai nhóm phụ kiện chính: phụ kiện thanh nhôm, đảm bảo tính chắc chắn và thẩm mỹ, và phụ kiện phụ trợ, hỗ trợ việc lắp đặt và vận hành mượt mà. Sự kết hợp hoàn hảo này mang đến trải nghiệm sử dụng tiện lợi cho người dùng.


Phụ kiện nhôm cửa trượt
- Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel
 


- Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel
 




- Thanh nhôm ray cửa trượt
 


- Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt
 


- Thanh nhôm tay đẩy tròn
 

Phụ kiện phụ trợ cửa trượt
- Bộ bánh xe +móc treo
 

Bánh xe và móc treo mẫu Hàn Quốc

Bánh xe và móc treo mẫu Việt Nam
- Bộ con lăn dẫn hướng
 

Bộ con lăn dẫn hướng Hàn Quốc

Bộ con lăn dẫn hướng Việt Nam
- Bộ chặn góc dưới
 

Bộ chặn góc dưới Hàn Quốc

Bộ chặn góc dưới Việt Nam
- Bộ chặn góc trên
 

Bộ chặn góc dưới – trên Hàn Quốc

Bộ chặn góc trên Việt Nam
- Bộ chặn giữa
 

Bộ chặn giữa Hàn Quốc

Bộ chặn giữa Việt Nam
- Tay nắm nhựa âm cửa
 

Tay nắm nhựa âm cửa Hàn Quốc

Tay nắm nhựa âm cửa Việt Nam
- Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi
 

Tay khoá Inox cửa lùa cánh đôi Hàn Quốc

Tay khoá Inox cửa lùa cánh đôi Việt Nam
- Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn
 

Tay khoá Inox cửa lùa cánh đơn Hàn Quốc
- Bộ con lăn điều chỉnh trên
 

Bộ con lăn điều chỉnh trên Hàn Quốc
- Bộ con lăn điều chỉnh giữa
 

Bộ con lăn điều chỉnh giữa Hàn Quốc
- Ốp khung cửa lùa
 

Bộ con lăn điều chỉnh giữa Hàn Quốc
- Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp
 

Ốp che ray cửa lùa Hàn Quốc
- Nắp nhựa cho tay đầu tròn
 

Nắp nhựa cho tay đầu tròn
- Gioăng cao su đôi
 

Gioăng cao su đôi
Phụ kiện phụ trợ khác
Phụ kiện phụ trợ khác là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng:
- Chụp bo góc trong
 

- Chụp Bo góc ngoài
 

- Kết thúc cửa
 

- Đinh vít
 

- Ke chống bão
 


- Giá đỡ máng nước
 

- Endcap
 

- Bản lề
 

- Móc kẹp xà gồ
 

Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất
Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel
- Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
 - Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường
 

- Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
 - Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần
 

- Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
 - Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
 - Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.
 

- Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần
 

- Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel
 


- Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.
 

- Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng.
 

- Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.
 

- Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.
 

Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm



Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm

Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm



10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
 - Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
 - Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
 - Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
 - Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
 - Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
 - Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
 - Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
 - Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
 - Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Panel Chống Cháy của Triệu Hổ tại Phú Yên
Tấm Panel Rockwool chống cháy và Panel bông thủy tinh Glasswool tại Phú Yên là minh chứng cho chất lượng vượt trội. Từ khu công nghiệp hiện đại đến công trình dân dụng, mỗi tấm panel đều thể hiện sự vững chãi, thẩm mỹ và khả năng cách nhiệt xuất sắc.




Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Vách Panel Chống Cháy
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể chịu được lửa trong bao lâu?
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool đều có khả năng chịu nhiệt ưu việt, với khả năng chống cháy từ 250°C đến trên 1000°C. Thời gian chịu lửa của các tấm panel này thường dao động từ 30 phút đến trên 2 giờ, tùy thuộc vào từng loại vật liệu và điều kiện sử dụng. Thời gian này là rất quan trọng, giúp người sử dụng có đủ thời gian để sơ tán và xử lý kịp thời khi xảy ra sự cố cháy nổ, nâng cao tính an toàn cho công trình và con người.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có chống nước không?
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có tính năng chống nước nhờ bề mặt được phủ lớp tôn mạ kẽm hoặc tôn sơn tĩnh điện. Điều này không chỉ giúp ngăn chặn nước thấm vào mà còn chống ẩm mốc, mang đến hiệu quả sử dụng cao trong điều kiện khí hậu nóng ẩm hoặc khu vực ven biển. Việc sử dụng các vật liệu này trong xây dựng giúp tăng cường độ bền cho công trình, đồng thời đảm bảo an toàn và thoải mái cho người sử dụng.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có thể sử dụng cho những công trình nào?
Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là hai loại vật liệu xây dựng nổi bật với khả năng chống cháy và cách nhiệt tốt. Chúng thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu cao về an toàn, như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, nhà máy sản xuất, cũng như trong các khu vực nhạy cảm như phòng kỹ thuật điện và nhà máy hóa chất. Ngoài ra, sự linh hoạt và tính thẩm mỹ của chúng đã khiến nhiều công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng, quán cà phê và homestay cũng lựa chọn sử dụng.

Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool có khả năng cách âm không?
Tấm Panel Rockwool chống cháy và Panel bông thủy tinh Glasswool không chỉ có khả năng cách nhiệt mà còn có hiệu suất cách âm ấn tượng. Chúng có thể giảm thiểu tiếng ồn từ 27 dB đến hơn 40 dB, rất hữu ích cho các công trình ở gần đường lớn, nhà máy hay khu vực có máy móc hoạt động ồn ào. Đặc biệt, chúng đem lại không gian yên tĩnh cho các phòng họp, phòng điều khiển, hay phòng thu âm. Với tính năng cách nhiệt hiệu quả, các tấm panel này giúp duy trì nhiệt độ bên trong, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Panel Rockwool Chống Cháy, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool về Phú Yên không?
Công ty Triệu Hổ chuyên cung cấp Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool, với dịch vụ vận chuyển trực tiếp đến Phú Yên. Với kho hàng phân bố toàn quốc, Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng, đảm bảo chất lượng sản phẩm. Đội ngũ logistics chuyên nghiệp của chúng tôi thực hiện quy trình vận chuyển cẩn thận, kiểm soát chặt chẽ để tránh tình trạng bóp méo hay cong vênh trong quá trình vận chuyển. Khách hàng yên tâm khi chọn mua sản phẩm của Triệu Hổ với dịch vụ tốt nhất.

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Panel Rockwool Chống Cháy và Panel Bông Thủy Tinh Glasswool đến từ Phú Yên. Các sản phẩm này không chỉ nổi bật với khả năng chống cháy vượt trội mà còn đảm bảo hiệu quả cách âm và cách nhiệt cao. Với chất lượng chính hãng, chúng tôi hy vọng sẽ giúp quý khách hàng tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình của mình. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm, nhanh chóng, đồng hành cùng bạn trong hành trình xây dựng thành công.