Trần Nhôm Caro Phú Yên “Dễ Lắp”

5/5 - (5546 bình chọn)

Nội dung

Trần Nhôm Caro Phú Yên |Gấp Ưu Đãi| CK 5% – 10%

Trần nhôm caro đang ngày càng trở thành xu hướng lựa chọn nổi bật cho các công trình hiện đại tại Phú Yên. Với thiết kế đan xen độc đáo, loại trần này không chỉ mang lại vẻ đẹp sang trọng, mà còn tạo sự thông thoáng và tối ưu cho ánh sáng tự nhiên. Trần nhôm caro được làm từ chất liệu nhôm bền bỉ, có khả năng chịu lực tốt, giúp kéo dài tuổi thọ công trình. Ngoài ra, sản phẩm này còn có khả năng chống ẩm mốc, dễ dàng vệ sinh và bảo trì, tiết kiệm thời gian cho người sử dụng. Bài viết dưới đây sẽ phân tích chi tiết về cấu tạo, các ưu điểm nổi bật và đa dạng ứng dụng của trần nhôm caro, cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết nhằm đưa ra quyết định phù hợp cho không gian sống và làm việc của mình.

Tìm hiểu Trần Nhôm Caro Phú Yên

Trần Nhôm Caro, hay còn gọi là trần nhôm Cell hoặc trần nhôm lưới, là một loại trần trang trí và che chắn được chế tạo từ hợp kim nhôm cao cấp. Sản phẩm này nổi bật với cấu trúc dạng lưới, được hình thành từ các thanh nhôm định hình được đan xen một cách tinh tế, tạo nên những ô hình vuông đồng nhất. Nhờ vào thiết kế độc đáo này, trần nhôm Caro không chỉ mang lại hiệu ứng thị giác hiện đại mà còn giúp tối ưu hóa không gian sống và làm việc. Bên cạnh đó, trần nhôm Caro còn có khả năng chịu nước, chống gỉ và dễ dàng vệ sinh, tạo thuận lợi cho việc bảo trì. Với những ưu điểm vượt trội, trần nhôm Caro ngày càng được ưa chuộng trong các công trình kiến trúc hiện đại, mang đến vẻ đẹp sang trọng và tiện nghi cho mọi không gian.

Tên gọi phổ biến Trần Nhôm Caro Phú Yên

Trần Nhôm Caro Phú Yên, một sản phẩm đang trở thành xu hướng trong ngành xây dựng và trang trí nội thất, được biết đến với nhiều tên gọi phổ biến. Nổi bật nhất là “trần caro trần nhôm”, “caro 100×100” và “trần nhôm cell caro”. Những sản phẩm này không chỉ hấp dẫn về mặt thẩm mỹ mà còn mang lại hiệu quả kinh tế cao. Thị trường Phú Yên còn cung cấp “bao giá trần nhôm caro” rất cạnh tranh, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phù hợp với ngân sách của mình. Ngoài ra, “trần nhôm caro giá rẻ” cũng là một trong những từ khóa được nhiều người tìm kiếm, nhấn mạnh lợi thế về giá cả mà sản phẩm này mang lại. Tóm lại, Trần Nhôm Caro Phú Yên hiện đang khẳng định vị thế vững chắc trên thị trường nhờ vào sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm.

Ưu điểm vượt trội Trần Nhôm Caro 

Tính thẩm mỹ độc đáo và hiện đại

Trần nhôm caro mang đến những ưu điểm vượt trội với tính thẩm mỹ độc đáo và hiện đại. Thiết kế lưới (Caro) khác biệt tạo điểm nhấn nổi bật, không chỉ tạo ra cấu trúc ba chiều hấp dẫn mà còn mang lại cảm giác không gian mở, thông thoáng và sâu sắc. Hiệu ứng thị giác độc đáo này giúp không gian trở nên sinh động hơn, khác biệt rõ rệt so với các loại trần thạch cao, trần nhựa hay trần gỗ truyền thống. Trần nhôm caro là lựa chọn lý tưởng cho những ai yêu thích sự mới mẻ và phá cách trong kiến trúc hiện đại.

Hiệu ứng ánh sáng và bóng đổ

Trần Nhôm Caro mang đến ưu điểm vượt trội với cấu trúc lưới giúp ánh sáng tự nhiên và ánh sáng nhân tạo từ trên cao xuyên qua. Hiệu ứng ánh sáng và bóng đổ độc đáo mà sản phẩm tạo ra tạo ra những mảng sáng, mảng tối quyến rũ trên bề mặt sàn hoặc tường. Điều này không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ cho không gian mà còn góp phần tạo nên bầu không khí sống động, nghệ thuật. Với khả năng biến hóa linh hoạt, trần nhôm caro là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại.

Đa dạng về kích thước ô và màu sắc

Trần nhôm caro nổi bật với sự đa dạng về kích thước ô và màu sắc, đáp ứng nhu cầu linh hoạt trong thiết kế nội thất. Các kích thước ô vuông như 50x50mm, 75x75mm, 100x100mm, 150x150mm và 200x200mm cùng với các độ cao thanh khác nhau cho phép người dùng tùy biến dễ dàng. Hơn nữa, sản phẩm này có thể được sơn tĩnh điện với nhiều màu sắc phong phú như trắng, đen, ghi và vân gỗ, giúp hòa quyện hoàn hảo với phong cách thiết kế của không gian sống, tạo cảm giác hiện đại và sang trọng.

Phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc

Trần nhôm caro nổi bật với ưu điểm vượt trội, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau. Từ những thiết kế hiện đại, tối giản, công nghiệp cho đến high-tech, trần nhôm caro dễ dàng tích hợp hài hòa, tạo nên một không gian sống sang trọng và đẳng cấp. Với khả năng linh hoạt trong việc kết hợp màu sắc và hình dạng, sản phẩm này không chỉ mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn thể hiện cá tính riêng biệt của công trình. Nhờ đó, trần nhôm caro là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nổi bật trong thiết kế kiến trúc.

Thông gió và thoát nhiệt hiệu quả

Trần Nhôm Caro Thông gió là giải pháp tối ưu cho việc cải thiện luồng không khí trong các không gian lớn. Với cấu trúc dạng lưới hở, sản phẩm cho phép không khí lưu thông tự do giữa các tầng, giảm thiểu cảm giác bí bách và nóng bức, đặc biệt trong những khu vực đông người như trung tâm thương mại, sân bay và nhà ga. Sự thông thoáng cao không chỉ tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng trong việc làm mát không gian, nâng cao hiệu quả sử dụng của hệ thống điều hòa.

Dễ dàng tích hợp hệ thống kỹ thuật

Trần Nhôm Caro mang đến ưu điểm vượt trội với khả năng tích hợp các hệ thống kỹ thuật một cách dễ dàng. Các hệ thống như điện, điều hòa không khí, phòng cháy chữa cháy, camera giám sát và loa phát thanh có thể được lắp đặt gọn gàng phía trên trần mà không làm mất đi tính thẩm mỹ của không gian. Điều này không chỉ giúp tối ưu hóa diện tích sử dụng mà còn tạo sự thuận lợi cho việc bảo trì, sửa chữa. Khi cần, việc tiếp cận các hệ thống này trở nên dễ dàng mà không cần tháo dỡ toàn bộ trần, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Khả năng tiêu âm (hỗ trợ)

Trần Nhôm Caro mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong khả năng tiêu âm. Dù bản thân nhôm không có tính năng này, nhưng với cấu trúc lưới hở, sản phẩm giúp phân tán sóng âm một cách hiệu quả. Hơn nữa, khoảng trống phía trên lưới nhôm cho phép tích hợp các vật liệu tiêu âm như bông thủy tinh và len đá. Điều này không chỉ cải thiện đáng kể âm học của không gian mà còn giảm thiểu tiếng vang và tiếng ồn, tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh và thoải mái hơn.

Khả năng tháo lắp linh hoạt

Trần Nhôm Caro nổi bật với khả năng tháo lắp linh hoạt nhờ hệ thống móc và kẹp thông minh. Điều này cho phép người sử dụng dễ dàng tháo rời từng tấm trần một cách nhanh chóng, thuận tiện cho việc kiểm tra và sửa chữa các hệ thống điện hay thông gió bên trên mà không cần phải làm ảnh hưởng đến toàn bộ kết cấu trần. Ưu điểm này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giảm thiểu chi phí bảo trì, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cho không gian sử dụng.

Ứng dụng đa dạng của Trần Nhôm Caro

Ứng dụng dân dụng

Trần Nhôm Caro là một giải pháp lý tưởng trong ứng dụng dân dụng, đặc biệt tại các không gian yêu cầu tính thẩm mỹ và sự hiện đại. Với thiết kế ô lưới độc đáo, sản phẩm này không chỉ tạo điểm nhấn kiến trúc mà còn mang lại cảm giác thông thoáng cho không gian. Tại các biệt thự, nhà phố có giếng trời hoặc sảnh đón lớn, Trần Nhôm Caro giúp tận dụng ánh sáng tự nhiên, tạo hiệu ứng thị giác ấn tượng khi ánh sáng xuyên qua các ô lưới. Bên cạnh đó, sản phẩm còn thích hợp cho các khu vực như hành lang dài hay cầu thang, góp phần tạo sự liền mạch và chiều sâu cho tổng thể thiết kế. Đặc biệt, tại những khu vực bán ngoài trời như ban công hay logia, trần nhôm Caro không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo thông gió, giúp không gian trở nên thoáng đãng và dễ chịu.

 

 

 

 

Ứng dụng công nghiệp của trần nhôm Caro

Nhà máy sản xuất có nhiệt độ cao

Trần Nhôm Caro là giải pháp tối ưu cho các nhà máy luyện kim và sản xuất có nhiệt độ cao. Sản phẩm giúp giảm thiểu lượng nhiệt tỏa ra, tạo điều kiện làm việc an toàn và thân thiện hơn cho công nhân, đồng thời nâng cao hiệu suất sản xuất.

Kho bãi, nhà xưởng có nhiều bụi hoặc khí

Ứng dụng công nghiệp Trần Nhôm Caro trong kho bãi và nhà xưởng giúp cải thiện chất lượng không khí. Cấu trúc lưới cho phép luân chuyển không khí hiệu quả, giảm bụi bẩn và khí độc hại, hỗ trợ hệ thống thông gió tổng thể, tạo môi trường làm việc an toàn và thoải mái.

Khu vực máy móc lớn, nồi hơi

Ứng dụng công nghiệp Trần Nhôm Caro trong khu vực máy móc lớn và nồi hơi rất quan trọng cho việc duy trì lưu thông không khí liên tục. Điều này giúp làm mát thiết bị, giảm nguy cơ hư hỏng và đảm bảo an toàn cho người lao động trong quá trình vận hành.

Khu vực kỹ thuật tổng thể trong nhà máy

Trần Nhôm Caro là giải pháp lý tưởng cho khu vực kỹ thuật trong nhà máy, nơi tích tụ đường ống, dây điện và hệ thống PCCC. Nó không chỉ che chắn gọn gàng mà còn dễ dàng cho kỹ thuật viên kiểm tra và bảo trì mà không cần tháo dỡ phức tạp.

Khu vực trạm biến áp, phòng máy phát

Ứng dụng công nghiệp Trần Nhôm Caro tại khu vực trạm biến áp và phòng máy phát đảm bảo khả năng thông gió tối ưu. Thiết kế linh hoạt giúp dễ dàng tiếp cận các thiết bị, hỗ trợ quá trình kiểm tra định kỳ và sửa chữa khẩn cấp, nâng cao hiệu suất hoạt động.

Nhà ăn công nhân, khu vực nghỉ ngơi

Ứng dụng công nghiệp Trần Nhôm Caro tại nhà ăn công nhân và khu vực nghỉ ngơi được thiết kế với không gian thông thoáng, sạch sẽ. Vật liệu bền bỉ và dễ vệ sinh giúp tạo môi trường làm việc an toàn, thân thiện, nâng cao sức khỏe và tinh thần cho công nhân.

Giá Trần Nhôm (08/2025) Triệu Hổ

Giá Trần Nhôm Phú Yên Triệu Hổ mang đến sự minh bạch và thuận tiện cho khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm. Với đa dạng mẫu mã Trần Nhôm, chúng tôi cam kết cung cấp mức giá cạnh tranh, phù hợp với nhu cầu của cả công trình dân dụng và công trình lớn. Mức giá sẽ được điều chỉnh linh hoạt dựa trên chủng loại, kích thước và số lượng đặt hàng, nhằm phục vụ tốt nhất nhu cầu của từng khách hàng. Để đảm bảo nhận được báo giá chi tiết và chính xác nhất, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ. Đội ngũ tư vấn viên của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn nhanh chóng, giúp khách hàng dễ dàng tìm được giải pháp hoàn hảo cho dự án của mình. Sự hài lòng của khách hàng luôn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.

1. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES (600x600)
ĐỘ DÀY
ĐVT
GIÁ BÁN
- CLIP-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.6mmM2388.500 đ
- CLIP-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.7mmM2441.000 đ
- CLIP-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2493.500 đ
2. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES (600x1200)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- CLIP-IN TILES 600x1200mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2588.000 đ
- CLIP-IN TILES 600x1200mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.9mmM2672.000 đ
3. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES (327X327)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- CLIP-IN TILES 327x327mm
- Bề mặt phẳng, có gờ, không đục lỗ
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.4mmM2336.000 đ
- CLIP-IN TILES 327x327mm
- Bề mặt phẳng, có gờ, không đục lỗ
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.5mmM2388.500 đ
4. TRẦN NHÔM LAY-IN T-SHAPED (600X600mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- LAY-IN T-SHAPED 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung tiêu chuẩn
0.6mm388.500 đ
- LAY-IN T-SHAPED 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung tiêu chuẩn
0.7mmM2441.000 đ
- LAY-IN T-SHAPED 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung tiêu chuẩn
0.8mmM2483.000 đ
5. TRẦN NHÔM LAY-IN T-BLACK (600X600mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- LAY-IN T-BLACK 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.6mmM2483.000 đ
- LAY-IN T-BLACK 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.7mmM2535.500 đ
- LAY-IN T-BLACK 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2588.000 đ
6. TRẦN NHÔM LAY-IN Không phụ kiện (600X600mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- LAY-IN 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Không bao gồm khung và phụ kiện
0.6mmM2325.500 đ
- LAY-IN 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Không bao gồm khung và phụ kiện
0.7mmM2378.000 đ
- LAY-IN 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Không bao gồm khung và phụ kiện
0.8mmM2420.000 đ
7. TRẦN NHÔM TAM GIÁC TRIANGLE - TILESĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- TRIANGLE - TILES 1000x1000x1000mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 8mm - Ø 20mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2829.500 đ
- TRIANGLE - TILES 1000x1000x1000mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 8mm - Ø 20mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.9mmM2934.500 đ
- TRIANGLE - TILES 1000x1000x1000mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 8mm - Ø 20mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
1.0mmM21.039.500 đ
8. TRẦN NHÔM LỤC GIÁC HEXAGON - TILESĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- HEXAGON - TILES (404-700-808)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2829.500 đ
- HEXAGON - TILES (404-700-808)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.9mmM2934.500 đ
- HEXAGON - TILES (404-700-808)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
1.0mmM21.039.500 đ
9. TRẦN NHÔM CELL CARO (SƠN GIA NHIỆT PE)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- TRẦN CELL CARO
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Phụ kiện đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.4mmM2462.000 đ
- TRẦN CELL CARO
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Phụ kiện đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.5mmM2546.000 đ
- TRẦN CELL CARO
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Phụ kiện đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.5mmM2378.000 đ
10. TRẦN NHÔM C-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- C-SHAPED (C100, C150, C200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2409.500 đ
- C-SHAPED (C100, C150, C200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2378.000 đ
- C-SHAPED (C100, C150, C200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.7mmM2420.000 đ
11. TRẦN NHÔM C300-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- C300-SHAPED (C300)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.8mmM2535.500 đ
- C300-SHAPED (C300)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.8mmM2567.000 đ
- C300-SHAPED (C300)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.9mmM2619.500 đ
12. TRẦN NHÔM G-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- G-SHAPED (G100, G200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2430.500 đ
- G-SHAPED (G100, G200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2388.500 đ
- G-SHAPED (G100, G200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.7mmM2462.000 đ
13. TRẦN NHÔM MULTI B-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2388.500 đ
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2409.500 đ
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2451.500 đ
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2567.000 đ
14. TRẦN NHÔM C85-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- C85-SHAPED - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2367.500 đ
- C85-SHAPED - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.8mmM2420.000 đ
- C85-SHAPED - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.4mmThanh50.400 đ
15. TRẦN NHÔM HOOK-ON TILES (600x600)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- HOOK-ON TILES (600X600)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.7mmM2840.000 đ
- HOOK-ON TILES (600X600)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2903.000 đ
- HOOK-ON TILES (600X600)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.9mmM2966.000 đ
16. TRẦN NHÔM F-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- F45-SHAPED
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.5mmM2430.500 đ
- F45-SHAPED
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2514.500 đ
- F45-SHAPED
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.7mmM2588.000 đ
17. TRẦN NHÔM O-TUBE (O-50)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- O-TUBE (O-50)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.5mmM2525.000 đ
- O-TUBE (O-50)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2630.000 đ
- O-TUBE (O-50)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.7mmM2735.000 đ
18. TRẦN NHÔM V-SCREENĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- V-SCREEN (V100, VJ100, VW100)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2409.500 đ
- V-SCREEN (V100, VJ100, VW100)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2462.000 đ
- V-SCREEN (V100, VJ100, VW100)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.8mmM2840.000 đ
19. TRẦN NHÔM MULTI U50-SHAPED (W50mm, H50-200mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2525.000 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2577.500 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2630.000 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2682.500 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2787.500 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2892.500 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM21.050.000 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM21.260.000 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM21.365.000 đ
20. TRẦN NHÔM MULTI U40-SHAPED (W40mm, H50-200mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- MULTI U40-SHAPED
- Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2777.000 đ
- MULTI U40-SHAPED
- Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2882.000 đ
- MULTI U40-SHAPED
- Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.029.000 đ
- MULTI U40-SHAPED
- Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.239.000 đ
- MULTI U40-SHAPED
- Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.344.000 đ
21. TRẦN NHÔM MULTI U50-BULLET (W50mm, H80-180mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2682.500 đ
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2787.500 đ
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2892.500 đ
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.050.000 đ
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.155.000 đ
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.260.000 đ
22. TRẦN NHÔM MULTI U30-SHAPED (W30mm, H30-150mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2472.500 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2514.500 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2567.000 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2619.500 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2724.500 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2840.000 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2997.500 đ
23. TẤM ỐP NHÔM MẶT DỰNG ĐA HÌNH (SOLID ALUMINUM FACADE)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
1.0mmM21.029.000 đ
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
1.5mmM21.312.500 đ
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
2.0mmM21.638.000 đ
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
2.5mmM21.890.000 đ
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
3.0mmM22.205.000 đ
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
4.0mmM22.940.000 đ
24. TRẦN NHÔM ĐA HÌNH (SOLID ALUMINUM CEILING)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
1.0mmM21.029.000 đ
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
1.2mmM21.134.000 đ
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
1.5mmM21.312.500 đ
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
2.0mmM21.638.000 đ
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
2.5mmM21.890.000 đ
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
3.0mmM22.205.000 đ
25. TẤM TRẦN SỢI KHOÁNG (MINERAL FIBER CEILING)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- Tấm sợi khoáng cạnh vuông (Mã: MA-03)
- KT: 600x600x15mm
15mmM2126.000 đ
- Tấm sợi khoáng cạnh gờ (Mã: MA-03)
- KT: 600x600x15mm
15mmM2136.500 đ
26. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES 600x600 (NHÃN HIỆU AUSMART)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- CLIP-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.6mmM2333.200 đ
- CLIP-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.6mmM2343.000 đ
27. TRẦN NHÔM LAY-IN TILES 600x600 (NHÃN HIỆU AUSMART)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- LAY-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Chưa bao gồm khung và phụ kiện
0.6mmM2284.200 đ
- LAY-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Chưa bao gồm khung và phụ kiện
0.6mmM2294.000 đ
28. PHỤ KIỆN BÁN LẺ (RETAIL ACCESSORIES)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
1. Thanh V góc thép 22x22x3000mm, sơn trắng (loại A)Thanh42.000 đ
2. Thanh V góc nhôm 24x24x3000mm, dài 3000mmThanh56.000 đ
3. Thanh C38 Austrong, dài 3000mm, dày 0.75mm, mạ kẽm (loại A)Thanh67.200 đ
4. Móc thanh C38 Austrong, mạ kẽm (loại A)Chiếc7.000 đ
5. Nối thanh C38 Austrong, mạ kẽm (loại A)Chiếc7.000 đ
6. Thanh xương tam giác Austrong, dài 3000mm (loại A)Thanh67.200 đ
7. Móc treo xương tam giác (loại A)Chiếc2.800 đ
8. Nối xương tam giác (loại A)Chiếc2.800 đ
9. Thanh xương C-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh70.000 đ
10. Thanh xương C300-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh126.000 đ
11. Thanh xương U-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh105.000 đ
12. Thanh xương B-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mThanh112.000 đ
13. Thanh trang trí trần B-Shaped, dài 3000mm (màu sắc tùy chọn)Thanh42.000 đ
14. Thanh xương G200-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh77.000 đ
15. Thanh xương chắn nắng 85C, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 2000mmThanh137.200 đ
16. Thanh xương chắn nắng 85R, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 2000mmThanh137.200 đ
17. Thanh xương trần C85 - Shaped, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh70.000 đ
18. Móc chắn nắng 132SThanh22.400 đ
19. Thanh xương trần V-Screen, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh168.000 đ
20. Thanh xương trần F45-shaped, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh112.000 đ
21. Thanh xương trần T-black, nhôm đúc, dài 3000mmThanh161.000 đ
22. Thanh xương trần T-black, nhôm đúc, dài 600mmThanh35.000 đ
23. Móc xương trần T-blackChiếc2.800 đ
24. Nối xương trần T-blackChiếc2.800 đ
25. Móc khóa chắn nắng 85CChiếc4.200 đ
26. Móc liên kết xương trần với thanh C38Chiếc2.800 đ
27. Mô tơ chuyển động cho hệ lam thoi 150Chiếc6.300.000 đ
28. Kẹp thanh kép cho lam chuyển độngChiếc252.000 đ
29. Thanh kéo inox dùng cho hệ lam chuyển động thoi AER-150Thanh630.000 đ
30. Khung C38 dày 0.55mm, dài 3000mmThanh44.800 đ
31. Móc treo khung trần C38Chiếc4.200 đ
32. Nối khung trần C38Chiếc4.200 đ
33. Khung tam giác nhỏ, dài 3000mmThanh42.000 đ
34. Móc treo xương tam giácChiếc1.400 đ
35. Nối khung tam giácChiếc1.400 đ
36. Thanh V góc thép 22x22x3000mm, sơn mầu trắng tiêu chuẩn.Thanh42.000 đ

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Tấm Trần

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Trần Nhôm Caro tại Phú Yên

Dưới đây là một số hình ảnh thực tế của công trình Trần Nhôm Caro tại Phú Yên, giúp quý khách có cái nhìn rõ nét về chất lượng thi công của Triệu Hổ. Từ khâu lắp đặt đến hoàn thiện, đội ngũ kỹ thuật đã thể hiện sự chuyên nghiệp với độ chính xác và tính thẩm mỹ cao. Hệ thống Trần Nhôm Caro được thi công chắc chắn, đều đẹp, góp phần mang lại không gian hiện đại và chuyên nghiệp cho công trình. Những chi tiết tinh tế này không chỉ làm nổi bật vẻ đẹp kiến trúc mà còn đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Trần Nhôm Caro

Có thể sơn hoặc mạ màu cho trần nhôm Caro không?

Trần nhôm Caro có thể được sơn tĩnh điện hoặc mạ anode để cải thiện độ bền và chống ăn mòn. Việc sơn hoặc mạ không chỉ bảo vệ bề mặt mà còn tạo ra những màu sắc thẩm mỹ đa dạng. Các màu phổ biến bao gồm: Trắng sữa, xám bạc, đen, vàng nhũ, đồng và vân gỗ. Sơn có thể được thực hiện với các kiểu hoàn thiện khác nhau như mờ, bóng hoặc có họa tiết, tùy theo nhu cầu và sở thích của người sử dụng. Điều này giúp tăng cường tính thẩm mỹ cho không gian nội thất.

Trần nhôm Caro có phù hợp với phong cách thiết kế hiện đại không?

Trần nhôm Caro với thiết kế lưới thoáng đãng không chỉ mang lại vẻ đẹp gọn gàng mà còn thể hiện tính kỹ thuật cao, rất phù hợp với phong cách thiết kế hiện đại. Kiểu dáng này lý tưởng cho những không gian tối giản, công nghiệp và high-tech, như trung tâm thương mại, showroom, hoặc văn phòng mở. Ngoài ra, trần nhôm Caro cũng được ưa chuộng trong các nhà hàng hiện đại, quán cà phê, và ở những nơi như nhà ga, sân bay, hay nhà máy công nghệ cao, góp phần tạo không gian sang trọng và thoải mái cho người sử dụng.

Có thể lắp đèn LED âm trần hoặc hệ thống thông gió trong trần Caro không?

Trần Caro với cấu trúc lưới rỗng cho phép lắp đặt linh hoạt các thiết bị như đèn LED âm trần, quạt hút mùi, miệng gió điều hòa, loa âm trần và camera. Việc đi dây điện và ống gió có thể thực hiện dễ dàng mà không cần đục phá, tiết kiệm thời gian và công sức. Tuy nhiên, cần lưu ý lắp đặt khung xương phụ để đảm bảo độ an toàn cho các thiết bị nặng như máy lạnh âm trần. Bên cạnh đó, trần nhôm Caro còn có thể phối hợp hài hòa với các vật liệu khác, tạo nên không gian hiện đại, ấn tượng.

Trần nhôm Caro có thể tháo lắp linh hoạt như trần nhôm khác không?

Trần nhôm Caro có thể tháo lắp linh hoạt tương tự như các loại trần nhôm khác nhờ vào cấu trúc module lưới gài trên khung xương treo. Điều này cho phép tháo rời từng tấm khi cần bảo trì các hệ thống kỹ thuật bên dưới như điện và điều hòa mà không làm ảnh hưởng đến toàn bộ hệ trần. Khả năng này rất phù hợp với các công trình yêu cầu dễ bảo trì và nâng cấp thiết bị. Tuy nhiên, để việc tháo lắp diễn ra thuận lợi, việc lắp đặt đúng kỹ thuật ban đầu là rất quan trọng.

Triệu Hổ có chính sách vận chuyển Trần Nhôm Caro tại Phú Yên không?

Triệu Hổ hiện có chính sách hỗ trợ vận chuyển Trần Nhôm Caro tận nơi cho khách hàng tại Phú Yên và khu vực lân cận. Đội ngũ nhân viên sẽ chủ động liên hệ với khách hàng để xác nhận thời gian và phương thức giao nhận, nhằm đảm bảo quá trình thi công diễn ra đúng tiến độ. Đối với các đơn hàng ở khu vực ngoại thành hoặc các tỉnh khác, chi phí vận chuyển sẽ được tính toán cụ thể dựa trên khoảng cách và khối lượng hàng hóa. Chính sách này nhằm mang lại tiện lợi và hài lòng cho khách hàng.

Trần Nhôm Caro tại Phú Yên hiện nay đang là lựa chọn hàng đầu cho các công trình nhờ vào tính năng ưu việt và thiết kế hiện đại. Triệu Hổ hy vọng những thông tin đã chia sẻ sẽ giúp quý Khách hàng dễ dàng nhận biết và lựa chọn sản phẩm phù hợp. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn đảm bảo độ bền cho công trình. Để được tư vấn tận tình và chính xác nhất về Trần Nhôm Caro, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay để được hỗ trợ.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.

Shopping Cart