Trần Nhôm Caro Yên Bái “Tải Giá”

5/5 - (3518 bình chọn)

Nội dung

Trần Nhôm Caro Yên Bái |Xem Vật Tư| CK 5% – 10%

Trần nhôm caro Yên Bái đang trở thành xu hướng lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn đem lại vẻ đẹp hiện đại và độc đáo cho không gian sống và làm việc. Với thiết kế đan xen đặc trưng, các tấm trần nhôm này không chỉ tạo nên những điểm nhấn kiến trúc ấn tượng mà còn thúc đẩy hiệu quả thông gió và chiếu sáng tự nhiên. Vì được làm từ chất liệu nhôm bền bỉ, trần nhôm caro không chỉ chịu được độ ẩm, mà còn dễ dàng vệ sinh và bảo trì, giúp giảm thiểu chi phí trong dài hạn. Trong khuôn khổ bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá chi tiết về cấu tạo, các ưu điểm vượt trội cùng với những ứng dụng đa dạng của trần nhôm caro, từ đó giúp bạn đưa ra những quyết định thiết kế thông minh cho công trình của mình.

Tìm hiểu Trần Nhôm Caro Yên Bái

Trần Nhôm Caro, hay còn gọi là trần nhôm Cell hoặc trần nhôm lưới, là một giải pháp trang trí trần hiện đại được chế tạo từ hợp kim nhôm chất lượng cao. Đặc điểm nổi bật của trần nhôm Caro là cấu trúc lưới tinh tế, bao gồm các thanh nhôm định hình được sắp xếp đan xen một cách có tổ chức. Sự kết hợp này tạo ra những ô hình vuông, mang lại hiệu ứng thị giác độc đáo, góp phần làm nổi bật vẻ đẹp kiến trúc của không gian. Trần Nhôm Caro không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn giúp cải thiện độ thông thoáng, tạo cảm giác nhẹ nhàng, thoải mái cho người sử dụng. Đây chính là lựa chọn lý tưởng cho các công trình thương mại, văn phòng, và không gian sống hiện đại, đáp ứng nhu cầu về cả tính năng và thẩm mỹ.

Tên gọi phổ biến Trần Nhôm Caro Yên Bái

Tại thị trường Yên Bái, sản phẩm Trần Nhôm Caro mang đến sự phổ biến với nhiều tên gọi khác nhau, phản ánh tính đa dạng trong ứng dụng cũng như sở thích của người tiêu dùng. Những tên gọi như trần caro trần nhôm, caro 100×100 hay trần nhôm cell caro đã trở nên quen thuộc với người tiêu dùng. Bên cạnh đó, các cụm từ như bao gia tran nhom caro và trần nhôm caro giá rẻ cũng giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận thông tin về giá cả và sự cạnh tranh trong thị trường. Tất cả những tên gọi này không chỉ mô tả về sản phẩm mà còn thể hiện sự linh hoạt trong thiết kế, đáp ứng nhu cầu trang trí nội thất hiện đại. Trần Nhôm Caro đang trở thành lựa chọn ưu tiên của nhiều gia đình và doanh nghiệp tại Yên Bái nhờ tính năng vượt trội và giá cả hợp lý.

Ưu điểm vượt trội Trần Nhôm Caro 

Tính thẩm mỹ độc đáo và hiện đại

Trần nhôm Caro nổi bật với thiết kế lưới độc đáo, tạo điểm nhấn vượt trội cho không gian. Khác với bề mặt phẳng đơn điệu, cấu trúc lưới ba chiều của trần nhôm Caro mang lại cảm giác thông thoáng, mở rộng không gian và chiều sâu, giúp tạo nên những hiệu ứng thị giác ấn tượng. So với các loại trần thạch cao, trần nhựa hay trần gỗ truyền thống, trần nhôm Caro không chỉ mang tính thẩm mỹ hiện đại mà còn dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho những ai yêu thích sự đổi mới.

Hiệu ứng ánh sáng và bóng đổ

Ưu điểm vượt trội của Trần Nhôm Caro chính là cấu trúc lưới thông minh, cho phép ánh sáng tự nhiên và nhân tạo xuyên qua một cách linh hoạt. Hiệu ứng ánh sáng và bóng đổ được tạo ra mang đến những mảng sáng tối độc đáo, làm tôn lên vẻ đẹp nghệ thuật cho không gian. Điều này không chỉ giúp không gian trở nên sống động, mà còn tạo cảm giác rộng rãi, thoáng đãng. Bề mặt sàn hoặc tường được chiếu sáng một cách nghệ thuật, khiến Trần Nhôm Caro trở thành lựa chọn tối ưu cho các công trình hiện đại.

Đa dạng về kích thước ô và màu sắc

Trần nhôm caro nổi bật với ưu điểm vượt trội về sự đa dạng trong kích thước ô và màu sắc. Các kích thước ô vuông như 50x50mm, 75x75mm, 100x100mm, 150x150mm và 200x200mm cùng với độ cao thanh khác nhau cho phép việc tùy biến linh hoạt, đáp ứng yêu cầu thiết kế đa dạng của không gian nội thất. Bên cạnh đó, sản phẩm có thể được sơn tĩnh điện với nhiều màu sắc như trắng, đen, ghi và vân gỗ, giúp tạo nên sự đồng nhất và hài hòa cho phong cách nội thất tổng thể, nâng cao giá trị thẩm mỹ cho không gian sống.

Phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc

Trần nhôm Caro nổi bật với ưu điểm vượt trội, phù hợp với đa dạng phong cách kiến trúc như hiện đại, tối giản, công nghiệp và high-tech. Sự linh hoạt trong thiết kế cho phép trần nhôm Caro tích hợp hài hòa vào các không gian khác nhau, từ văn phòng đến nhà ở, tạo nên vẻ đẹp sang trọng và đẳng cấp. Chất liệu nhôm bền bỉ cùng khả năng chống ẩm, chống cháy giúp nâng cao tuổi thọ sản phẩm, đồng thời dễ dàng bảo trì và vệ sinh. Đây chính là lựa chọn lý tưởng cho những công trình hiện đại, thể hiện cá tính độc đáo của chủ sở hữu.

Thông gió và thoát nhiệt hiệu quả

Trần Nhôm Caro Thông gió mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong việc thông gió và thoát nhiệt hiệu quả. Với cấu trúc dạng lưới hở, sản phẩm cho phép không khí lưu thông tự do giữa không gian bên dưới và khoảng trống phía trên trần. Điều này giúp giảm thiểu cảm giác bí bách và nóng bức, đặc biệt quan trọng trong các khu vực đông người như trung tâm thương mại, sân bay, nhà ga và sảnh lớn. Sản phẩm không chỉ nâng cao chất lượng không khí mà còn tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng, góp phần vào không gian sống lý tưởng.

Dễ dàng tích hợp hệ thống kỹ thuật

Trần Nhôm Caro mang lại ưu điểm vượt trội trong việc tích hợp các hệ thống kỹ thuật một cách hiệu quả. Các hệ thống điện, điều hòa không khí, phòng cháy chữa cháy, camera giám sát, loa phát thanh và đường ống kỹ thuật có thể được lắp đặt gọn gàng phía trên trần mà không làm ảnh hưởng đến thẩm mỹ của không gian. Ngoài ra, việc bảo trì và sửa chữa trở nên dễ dàng, chỉ cần tiếp cận từ dưới trần mà không cần tháo dỡ toàn bộ, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho người sử dụng.

Khả năng tiêu âm (hỗ trợ)

Trần Nhôm Caro mang lại ưu điểm vượt trội về khả năng tiêu âm mặc dù bản thân nhôm không có tính năng này. Với cấu trúc lưới hở, sản phẩm không chỉ giúp phân tán sóng âm hiệu quả mà còn cho phép tích hợp các vật liệu tiêu âm như bông thủy tinh hay len đá vào không gian phía trên. Điều này cải thiện đáng kể âm học của không gian, giúp giảm thiểu tiếng vang và tiếng ồn, tạo ra môi trường hòa nhạc yên tĩnh hơn. Nhờ vậy, Trần Nhôm Caro là lựa chọn lý tưởng cho các dự án kiến trúc hiện đại.

Khả năng tháo lắp linh hoạt

Trần nhôm caro mang lại ưu điểm vượt trội nhờ vào khả năng tháo lắp linh hoạt. Hệ thống lắp đặt bằng móc hoặc kẹp cho phép người dùng dễ dàng tháo từng tấm trần riêng lẻ mà không làm ảnh hưởng đến toàn bộ cấu trúc trần. Điều này rất hữu ích khi cần kiểm tra hoặc sửa chữa các hệ thống kỹ thuật phía trên, tiết kiệm thời gian và chi phí. Ngoài ra, trần nhôm caro còn giúp cải thiện tính thẩm mỹ và độ bền cho không gian sống, làm việc, đáp ứng nhu cầu hiện đại của người sử dụng.

Ứng dụng đa dạng của Trần Nhôm Caro

Ứng dụng dân dụng

Trong lĩnh vực dân dụng, Trần Nhôm Caro được ưa chuộng nhờ khả năng tháo lắp linh hoạt và tính thẩm mỹ vượt trội. Đặc biệt tại các biệt thự và nhà phố hiện đại, sản phẩm này không chỉ tăng cường ánh sáng tự nhiên từ giếng trời mà còn tạo nên cảm giác thông thoáng, sang trọng. Các ô lưới của trần nhôm Caro không chỉ giúp ánh sáng xuyên qua mà còn mang đến hiệu ứng thị giác ấn tượng, tạo điểm nhấn độc đáo cho không gian sống. Việc sử dụng trần nhôm Caro còn rất hiệu quả trong việc trang trí các khu vực như hành lang, cầu thang, giúp không gian trở nên liên kết và thú vị hơn. Đối với những khu vực bán ngoài trời, như ban công hay logia, trần nhôm Caro không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ mà còn hỗ trợ thông gió và thoát nhiệt, tạo không gian thư giãn lý tưởng.

 

 

 

 

Ứng dụng công nghiệp của trần nhôm Caro

Nhà máy sản xuất có nhiệt độ cao

Trần Nhôm Caro là giải pháp tối ưu cho các nhà máy luyện kim có nhiệt độ cao. Với thiết kế thông minh, sản phẩm giúp tăng cường khả năng thoát nhiệt, từ đó cải thiện môi trường làm việc, bảo vệ sức khỏe công nhân và nâng cao hiệu suất sản xuất hiệu quả hơn.

Kho bãi, nhà xưởng có nhiều bụi hoặc khí

Ứng dụng công nghiệp Trần Nhôm Caro Kho bãi giúp cải thiện chất lượng không khí nhờ cấu trúc lưới, cho phép luân chuyển không khí hiệu quả. Điều này giảm thiểu sự tích tụ bụi bẩn và khí độc hại, hỗ trợ hệ thống thông gió tổng thể trong nhà xưởng.

Khu vực máy móc lớn, nồi hơi

Ứng dụng công nghiệp Trần Nhôm Caro trong khu vực máy móc lớn và nồi hơi đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự lưu thông không khí liên tục. Điều này giúp làm mát thiết bị, giảm nguy cơ quá nhiệt và đảm bảo an toàn cho quá trình vận hành.

Khu vực kỹ thuật tổng thể trong nhà máy

Trần Nhôm Caro tại khu vực kỹ thuật tổng thể nhà máy không chỉ che chắn các đường ống, dây điện, hệ thống PCCC và ống thông gió một cách gọn gàng mà còn tạo điều kiện cho kỹ thuật viên dễ dàng quan sát, kiểm tra và bảo trì mà không cần tháo dỡ phức tạp.

Khu vực trạm biến áp, phòng máy phát

Ứng dụng công nghiệp Trần Nhôm Caro tại khu vực trạm biến áp và phòng máy phát giúp đảm bảo thông gió hiệu quả, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp cận các thiết bị. Điều này hỗ trợ kiểm tra định kỳ và sửa chữa khẩn cấp một cách nhanh chóng và an toàn.

Nhà ăn công nhân, khu vực nghỉ ngơi

Ứng dụng công nghiệp Trần Nhôm Caro cho nhà ăn công nhân và khu vực nghỉ ngơi tạo ra không gian thông thoáng, sạch sẽ và bền bỉ. Với chất liệu dễ vệ sinh, sản phẩm này đảm bảo môi trường làm việc an toàn và thoải mái cho người lao động, nâng cao hiệu suất.

Giá Trần Nhôm (08/2025) Triệu Hổ

Báo Giá Trần Nhôm Yên Bái Triệu Hổ là giải pháp lý tưởng cho khách hàng đang tìm kiếm sản phẩm chất lượng với mức giá phải chăng. Với sự đa dạng trong mẫu mã, Trần Nhôm của chúng tôi không chỉ phù hợp cho công trình dân dụng mà còn đáp ứng nhu cầu của các dự án lớn. Chúng tôi cam kết mang đến sự minh bạch và thuận tiện trong quá trình lựa chọn, giúp khách hàng dễ dàng đưa ra quyết định. Mức giá của sản phẩm sẽ được điều chỉnh linh hoạt dựa trên chủng loại, kích thước và số lượng đặt hàng, đảm bảo rằng khách hàng luôn nhận được những ưu đãi tốt nhất. Để có được báo giá chi tiết và chính xác hơn, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ để nhận sự tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng.

1. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES (600x600)
ĐỘ DÀY
ĐVT
GIÁ BÁN
- CLIP-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.6mmM2388.500 đ
- CLIP-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.7mmM2441.000 đ
- CLIP-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2493.500 đ
2. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES (600x1200)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- CLIP-IN TILES 600x1200mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2588.000 đ
- CLIP-IN TILES 600x1200mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.9mmM2672.000 đ
3. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES (327X327)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- CLIP-IN TILES 327x327mm
- Bề mặt phẳng, có gờ, không đục lỗ
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.4mmM2336.000 đ
- CLIP-IN TILES 327x327mm
- Bề mặt phẳng, có gờ, không đục lỗ
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.5mmM2388.500 đ
4. TRẦN NHÔM LAY-IN T-SHAPED (600X600mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- LAY-IN T-SHAPED 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung tiêu chuẩn
0.6mm388.500 đ
- LAY-IN T-SHAPED 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung tiêu chuẩn
0.7mmM2441.000 đ
- LAY-IN T-SHAPED 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung tiêu chuẩn
0.8mmM2483.000 đ
5. TRẦN NHÔM LAY-IN T-BLACK (600X600mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- LAY-IN T-BLACK 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.6mmM2483.000 đ
- LAY-IN T-BLACK 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.7mmM2535.500 đ
- LAY-IN T-BLACK 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2588.000 đ
6. TRẦN NHÔM LAY-IN Không phụ kiện (600X600mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- LAY-IN 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Không bao gồm khung và phụ kiện
0.6mmM2325.500 đ
- LAY-IN 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Không bao gồm khung và phụ kiện
0.7mmM2378.000 đ
- LAY-IN 600x600mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 1.8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Không bao gồm khung và phụ kiện
0.8mmM2420.000 đ
7. TRẦN NHÔM TAM GIÁC TRIANGLE - TILESĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- TRIANGLE - TILES 1000x1000x1000mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 8mm - Ø 20mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2829.500 đ
- TRIANGLE - TILES 1000x1000x1000mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 8mm - Ø 20mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.9mmM2934.500 đ
- TRIANGLE - TILES 1000x1000x1000mm
- Bề mặt đục lỗ Ø 8mm - Ø 20mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
1.0mmM21.039.500 đ
8. TRẦN NHÔM LỤC GIÁC HEXAGON - TILESĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- HEXAGON - TILES (404-700-808)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2829.500 đ
- HEXAGON - TILES (404-700-808)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.9mmM2934.500 đ
- HEXAGON - TILES (404-700-808)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 8mm
- Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
1.0mmM21.039.500 đ
9. TRẦN NHÔM CELL CARO (SƠN GIA NHIỆT PE)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- TRẦN CELL CARO
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Phụ kiện đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.4mmM2462.000 đ
- TRẦN CELL CARO
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Phụ kiện đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.5mmM2546.000 đ
- TRẦN CELL CARO
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Phụ kiện đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.5mmM2378.000 đ
10. TRẦN NHÔM C-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- C-SHAPED (C100, C150, C200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2409.500 đ
- C-SHAPED (C100, C150, C200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2378.000 đ
- C-SHAPED (C100, C150, C200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.7mmM2420.000 đ
11. TRẦN NHÔM C300-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- C300-SHAPED (C300)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.8mmM2535.500 đ
- C300-SHAPED (C300)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.8mmM2567.000 đ
- C300-SHAPED (C300)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.9mmM2619.500 đ
12. TRẦN NHÔM G-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- G-SHAPED (G100, G200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2430.500 đ
- G-SHAPED (G100, G200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2388.500 đ
- G-SHAPED (G100, G200)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.7mmM2462.000 đ
13. TRẦN NHÔM MULTI B-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2388.500 đ
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2409.500 đ
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2451.500 đ
- MULTI B-SHAPED (B30, B80, B130, B180)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2567.000 đ
14. TRẦN NHÔM C85-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- C85-SHAPED - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2367.500 đ
- C85-SHAPED - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.8mmM2420.000 đ
- C85-SHAPED - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.4mmThanh50.400 đ
15. TRẦN NHÔM HOOK-ON TILES (600x600)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- HOOK-ON TILES (600X600)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.7mmM2840.000 đ
- HOOK-ON TILES (600X600)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.8mmM2903.000 đ
- HOOK-ON TILES (600X600)
- Đục lỗ tiêu chuẩn: Ø 1.8mm - Sơn tĩnh điện ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
0.9mmM2966.000 đ
16. TRẦN NHÔM F-SHAPEDĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- F45-SHAPED
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.5mmM2430.500 đ
- F45-SHAPED
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2514.500 đ
- F45-SHAPED
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.7mmM2588.000 đ
17. TRẦN NHÔM O-TUBE (O-50)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- O-TUBE (O-50)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.5mmM2525.000 đ
- O-TUBE (O-50)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2630.000 đ
- O-TUBE (O-50)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.7mmM2735.000 đ
18. TRẦN NHÔM V-SCREENĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- V-SCREEN (V100, VJ100, VW100)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2409.500 đ
- V-SCREEN (V100, VJ100, VW100)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2462.000 đ
- V-SCREEN (V100, VJ100, VW100)
- Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.8mmM2840.000 đ
19. TRẦN NHÔM MULTI U50-SHAPED (W50mm, H50-200mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2525.000 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2577.500 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2630.000 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2682.500 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2787.500 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM2892.500 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM21.050.000 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM21.260.000 đ
- MULTI U50-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Khung xương và phụ kiện tiêu chuẩn
- Màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
0.6mmM21.365.000 đ
20. TRẦN NHÔM MULTI U40-SHAPED (W40mm, H50-200mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- MULTI U40-SHAPED
- Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2777.000 đ
- MULTI U40-SHAPED
- Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2882.000 đ
- MULTI U40-SHAPED
- Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.029.000 đ
- MULTI U40-SHAPED
- Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.239.000 đ
- MULTI U40-SHAPED
- Chiều rộng: 40mm, Chiều cao 100mm - 200mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện
- Khe hở tiêu chuẩn: 80mm, 100mm, 120mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.344.000 đ
21. TRẦN NHÔM MULTI U50-BULLET (W50mm, H80-180mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2682.500 đ
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2787.500 đ
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2892.500 đ
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.050.000 đ
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.155.000 đ
- MULTI U50-BULLET
- Chiều rộng thanh trần: 50mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 80mm đến 180mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 50mm
- Khe hở lựa chọn khác: 70, 100, 150, 200mm - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM21.260.000 đ
22. TRẦN NHÔM MULTI U30-SHAPED (W30mm, H30-150mm)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2472.500 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2514.500 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2567.000 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2619.500 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2724.500 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2840.000 đ
- MULTI U-SHAPED
- Chiều rộng thanh trần: 30mm (cố định)
- Chiều cao thanh trần: từ 50mm đến 150mm
- Chiều dày 0,6mm, yêu cầu khác có thể thực hiện - Khe hở các thanh trần theo tiêu chuẩn: 70mm
- Khe hở lựa chọn khác: 20, 50, 100, 120, 150mm
- Sơn gia nhiệt PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm) - Sơn PE màu trắng tiêu chuẩn (màu khác + 5%)
- Khung xương đồng bộ (Bảo hành 10 Năm)
0.6mmM2997.500 đ
23. TẤM ỐP NHÔM MẶT DỰNG ĐA HÌNH (SOLID ALUMINUM FACADE)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
1.0mmM21.029.000 đ
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
1.5mmM21.312.500 đ
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
2.0mmM21.638.000 đ
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
2.5mmM21.890.000 đ
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
3.0mmM22.205.000 đ
- Tấm ốp nhôm mặt dựng đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ
4.0mmM22.940.000 đ
24. TRẦN NHÔM ĐA HÌNH (SOLID ALUMINUM CEILING)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
1.0mmM21.029.000 đ
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
1.2mmM21.134.000 đ
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
1.5mmM21.312.500 đ
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
2.0mmM21.638.000 đ
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
2.5mmM21.890.000 đ
- Trần nhôm đa hình
- Lớp sơn phủ tùy chọn tính riêng.
- Đơn giá trên là đơn giá tạm tính
- Đơn giá thực tế căn cứ theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật của khách hàng.
3.0mmM22.205.000 đ
25. TẤM TRẦN SỢI KHOÁNG (MINERAL FIBER CEILING)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- Tấm sợi khoáng cạnh vuông (Mã: MA-03)
- KT: 600x600x15mm
15mmM2126.000 đ
- Tấm sợi khoáng cạnh gờ (Mã: MA-03)
- KT: 600x600x15mm
15mmM2136.500 đ
26. TRẦN NHÔM CLIP-IN TILES 600x600 (NHÃN HIỆU AUSMART)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- CLIP-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.6mmM2333.200 đ
- CLIP-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Bao gồm khung và phụ kiện tiêu chuẩn
0.6mmM2343.000 đ
27. TRẦN NHÔM LAY-IN TILES 600x600 (NHÃN HIỆU AUSMART)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
- LAY-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Chưa bao gồm khung và phụ kiện
0.6mmM2284.200 đ
- LAY-IN TILES 600x600mm
- Bề mặt: Sơn PE ngoài trời (Bảo hành 10 năm)
- Chưa bao gồm khung và phụ kiện
0.6mmM2294.000 đ
28. PHỤ KIỆN BÁN LẺ (RETAIL ACCESSORIES)ĐỘ DÀYĐVTGIÁ BÁN
1. Thanh V góc thép 22x22x3000mm, sơn trắng (loại A)Thanh42.000 đ
2. Thanh V góc nhôm 24x24x3000mm, dài 3000mmThanh56.000 đ
3. Thanh C38 Austrong, dài 3000mm, dày 0.75mm, mạ kẽm (loại A)Thanh67.200 đ
4. Móc thanh C38 Austrong, mạ kẽm (loại A)Chiếc7.000 đ
5. Nối thanh C38 Austrong, mạ kẽm (loại A)Chiếc7.000 đ
6. Thanh xương tam giác Austrong, dài 3000mm (loại A)Thanh67.200 đ
7. Móc treo xương tam giác (loại A)Chiếc2.800 đ
8. Nối xương tam giác (loại A)Chiếc2.800 đ
9. Thanh xương C-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh70.000 đ
10. Thanh xương C300-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh126.000 đ
11. Thanh xương U-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh105.000 đ
12. Thanh xương B-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mThanh112.000 đ
13. Thanh trang trí trần B-Shaped, dài 3000mm (màu sắc tùy chọn)Thanh42.000 đ
14. Thanh xương G200-Shaped, mạ kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh77.000 đ
15. Thanh xương chắn nắng 85C, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 2000mmThanh137.200 đ
16. Thanh xương chắn nắng 85R, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 2000mmThanh137.200 đ
17. Thanh xương trần C85 - Shaped, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh70.000 đ
18. Móc chắn nắng 132SThanh22.400 đ
19. Thanh xương trần V-Screen, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh168.000 đ
20. Thanh xương trần F45-shaped, mại kẽm tiêu chuẩn, dài 3000mmThanh112.000 đ
21. Thanh xương trần T-black, nhôm đúc, dài 3000mmThanh161.000 đ
22. Thanh xương trần T-black, nhôm đúc, dài 600mmThanh35.000 đ
23. Móc xương trần T-blackChiếc2.800 đ
24. Nối xương trần T-blackChiếc2.800 đ
25. Móc khóa chắn nắng 85CChiếc4.200 đ
26. Móc liên kết xương trần với thanh C38Chiếc2.800 đ
27. Mô tơ chuyển động cho hệ lam thoi 150Chiếc6.300.000 đ
28. Kẹp thanh kép cho lam chuyển độngChiếc252.000 đ
29. Thanh kéo inox dùng cho hệ lam chuyển động thoi AER-150Thanh630.000 đ
30. Khung C38 dày 0.55mm, dài 3000mmThanh44.800 đ
31. Móc treo khung trần C38Chiếc4.200 đ
32. Nối khung trần C38Chiếc4.200 đ
33. Khung tam giác nhỏ, dài 3000mmThanh42.000 đ
34. Móc treo xương tam giácChiếc1.400 đ
35. Nối khung tam giácChiếc1.400 đ
36. Thanh V góc thép 22x22x3000mm, sơn mầu trắng tiêu chuẩn.Thanh42.000 đ

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Tấm Trần

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Trần Nhôm Caro tại Yên Bái

Một số hình ảnh thực tế tại công trình Trần Nhôm Caro ở Yên Bái dưới đây sẽ mang đến cho quý khách cái nhìn rõ nét về chất lượng thi công của Triệu Hổ. Qua từng giai đoạn từ lắp đặt đến hoàn thiện, đội ngũ kỹ thuật luôn cam kết đảm bảo sự chính xác và tính thẩm mỹ cao. Hệ thống Trần Nhôm Caro được thi công chắc chắn, đều đẹp, tạo nên một không gian hiện đại và chuyên nghiệp cho công trình. Chắc chắn rằng sự tận tâm và kỹ năng của đội ngũ đã mang lại những giá trị vượt trội cho dự án.

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Trần Nhôm Caro

Có thể sơn hoặc mạ màu cho trần nhôm Caro không?

Trần nhôm Caro có thể sơn hoặc mạ màu để nâng cao tính thẩm mỹ và độ bền. Phương pháp sơn tĩnh điện hoặc mạ anode được áp dụng phổ biến nhằm chống ăn mòn và tạo lớp hoàn thiện đẹp mắt. Các màu sắc thường gặp bao gồm trắng sữa, xám bạc, đen, vàng nhũ, đồng và cả các vân gỗ ấn tượng. Sơn có thể lựa chọn giữa các loại mờ, bóng hoặc vân họa tiết tùy theo nhu cầu và sở thích của người sử dụng. Việc này không chỉ giúp không gian trở nên sống động mà còn kéo dài tuổi thọ của trần.

Trần nhôm Caro có phù hợp với phong cách thiết kế hiện đại không?

Trần nhôm Caro, với thiết kế kiểu lưới thoáng (grid), là sự lựa chọn lý tưởng cho phong cách hiện đại. Vẻ đẹp gọn gàng, thoáng đãng cùng độ bền cao của nhôm giúp không gian trở nên sang trọng và ấn tượng. Trần nhôm Caro thích hợp cho nhiều loại hình kiến trúc, từ trung tâm thương mại, showroom đến các rạp chiếu phim và văn phòng mở. Đặc biệt, nó còn phù hợp với các không gian hiện đại như nhà hàng, quán cà phê hay nhà ga, sân bay, thể hiện rõ tính chất công nghiệp và công nghệ cao.

Có thể lắp đèn LED âm trần hoặc hệ thống thông gió trong trần Caro không?

Trần Caro, với cấu trúc lưới rỗng, là lựa chọn lý tưởng để lắp đặt đèn LED âm trần và hệ thống thông gió như quạt hút mùi hay miệng gió điều hòa. Khả năng đi đường dây điện và ống gió phía trên mà không cần đục phá mang lại tính tiện lợi cao. Tuy nhiên, với những thiết bị nặng như máy lạnh âm trần, cần có khung xương phụ để đảm bảo an toàn và chắc chắn. Ngoài ra, trần nhôm Caro có thể kết hợp với nhiều vật liệu như trần thạch cao, gỗ nhựa, và kim loại, tạo nên không gian hiện đại và ấn tượng.

Trần nhôm Caro có thể tháo lắp linh hoạt như trần nhôm khác không?

Trần nhôm Caro là một giải pháp linh hoạt cho các công trình hiện đại, nhờ vào cấu trúc module dạng lưới gài trên khung xương treo. Điều này cho phép tháo rời từng tấm trần dễ dàng khi cần thực hiện bảo trì các hệ thống kỹ thuật phía trên như điện và điều hòa. Việc lắp ráp lại cũng hết sức thuận lợi, không làm ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống trần. Do đó, trần nhôm Caro rất phù hợp cho những công trình có yêu cầu cao về bảo trì và nâng cấp thiết bị, tuy nhiên, kỹ thuật lắp đặt ban đầu cần được đảm bảo để tối ưu hóa tính linh hoạt này.

Triệu Hổ có chính sách vận chuyển Trần Nhôm Caro tại Yên Bái không?

Triệu Hổ hiện có chính sách hỗ trợ vận chuyển Trần Nhôm Caro tận nơi cho khách hàng tại Yên Bái và các khu vực lân cận. Đội ngũ nhân viên sẽ chủ động liên hệ để xác nhận thời gian và phương thức giao nhận, nhằm đảm bảo quá trình thi công diễn ra đúng tiến độ. Đối với các đơn hàng ở khu vực ngoại thành hoặc tỉnh khác, chi phí vận chuyển sẽ được thông báo cụ thể dựa trên khoảng cách và khối lượng hàng hóa. Chính sách này giúp khách hàng thuận tiện hơn trong việc nhận sản phẩm chất lượng.

Kết bài về sản phẩm Trần Nhôm Caro tại Yên Bái, Triệu Hổ xin nhấn mạnh tầm quan trọng của việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình. Những thông tin trên đây cung cấp cái nhìn rõ nét về sản phẩm chính hãng. Chúng tôi mong rằng quý khách hàng sẽ tìm thấy giải pháp tối ưu nhất cho dự án của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết, tận tâm và chuyên nghiệp. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn để đưa công trình đến gần hơn với thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.

Shopping Cart